lagi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lagi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagi trong Tiếng Indonesia.

Từ lagi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lại, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lagi

lại

adverb

Bisakah kau menelepon lagi nanti?
Bạn có thể gọi lại được không?

nữa

adverb

Aku tidak ingin mendengar keluhanmu lagi.
Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.

Xem thêm ví dụ

Aku heran apa lagi darimu yang aku miliki.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Hei, apa aku bisa ambilkan kamu minumannya lagi?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Namun, seperti yang Saudara ketahui, Paulus tidak menyerah kalah, seolah-olah ia tidak dapat lagi mengendalikan tindakannya.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
(b) Berkat-berkat apa lagi yang Yehuwa berikan kepada Hana?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Kisah tersebut mengatakan, ”Karena itu, Yesus mengatakan kepada mereka lagi, ’Semoga kamu mendapat kedamaian.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Syukurlah, Inger pulih, dan kami dapat menghadiri perhimpunan lagi di Balai Kerajaan.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Saya didakwa, dan persidangan dijadwalkan dua hari lagi.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Seringkali orang akan terinfeksi lagi setelah pengobatan.
Người bệnh thường bị tái nhiễm sau khi được điều trị.
Jangan bicara soal ini lagi.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
Dia jelas tidak tahu kenapa saya menangis, tapi saat itu saya bertekad untuk tidak lagi mengasihani diri dan tidak terus berpikiran negatif.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Saya ingin kamu pergi ke dokter lagi.
Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ.
Mula-mula kami ditugasi pekerjaan wilayah di ibu kota negara bagian itu, tetapi sukacita ini tidak bertahan lama, karena sekali lagi Floriano sakit parah.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Ayo main lagi.
Cái gì mà lại đến đây chơi?
Baiklah, ceritakan lagi.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
Kita kembali lagi ke Baghdad.
Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa.
Ketika kau mulai berfungsi lagi.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
Tidak benar bahwa Anda "tidak bisa lagi menemukan pekerja yang bagus."
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
(Tertawa) Mari kita dapatkan dari yang lain, siapa yang duduk pada angka 20, berdiri lagi.
(Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa.
mau lagi?
Muốn chút nữa không?
Kalian tak bisa lari lagi!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
Belakangan, ia bertemu dng wanita itu lagi, kali ini di pasar, dan sang wanita sangat senang berjumpa dengannya.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Akibat perbuatannya, sang wanita tidak lagi memiliki kedudukan moral yang bersih dan hati nurani yang baik.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Saya meminta kepada setiap presidensi kuorum Imamat Harun untuk sekali lagi mengangkat panji kemerdekaan dan mengorganisasi serta memimpin batalion Anda.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Penyingkapan (Wahyu) 21:4 berkata, ”Kematian tidak akan ada lagi.”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Saya tidak tahan lagi.’
Nó làm tôi cảm thấy bất lực’.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.