lang niet gezien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lang niet gezien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lang niet gezien trong Tiếng Hà Lan.

Từ lang niet gezien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lang niet gezien

lâu quá không gặp

interjection

lâu rồi không gặp

interjection

Xem thêm ví dụ

Lang niet gezien.
Lâu lắm rồi không gặp.
Ik hoorde zojuist een triest verhaal over een wederzijdse vriend, die ik heel lang niet gezien heb.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Ik hoorde zojuist een triest verhaal over een wederzijdse vriend, die ik heel lang niet gezien heb
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi
Generaal Pang, lang niet gezien.
Lâu không gặp, Bàng tướng quân
Lang niet gezien, Chacha.
tiểu thư Chacha.
Ik heb haar al lang niet gezien.
Ba không gặp mẹ con lâu rồi.
Lang niet gezien.
Đã lâu không gặp.
Michael heeft me al lang niet gezien.
Michael đã lâu không gặp tôi.
Ik heb agent Racine al lang niet gezien.
Tôi không gặp đặc vụ Racine lâu rồi.
Lang niet gezien!
Lâu rồi không gặp.
Plus, heb ik de kinderen al zo lang niet gezien.
Cộng thêm việc đã lâu rồi em không gặp bọn trẻ.
Lang niet gezien.
Lâu ngày không gặp.
Lang niet gezien.
Ừ, lâu rồi không gặp.
Ik heb ze al lang niet gezien.
Mình đã không gặp họ lâu rồi.
Lang niet gezien, generaal.
Lâu rồi không gặp, Tướng quân.
Lang niet gezien, domme leerling.
Lâu rồi không gặp, đồ đệ ngốc.
Lang niet gezien, Frank.
Lâu lắm không gặp, Frank.
Ik heb hem al heel lang niet gezien.
Đã lâu lắm rồi tôi không gặp anh ấy.
Lang niet gezien, Chet.
Lâu quá ko gặp, Chet!
Ik heb je glimlach lang niet gezien.
Đã lâu muội không cười như vậy rồi.
Je vader heeft hem zeker lang niet gezien, of wel?
cha của cậu đã không gặp ông ấy một thời gian rồi phải không?
Lang niet gezien.
Lâu quá không gặp.
Ik heb haar zo lang niet gezien en nu zie ik haar nooit meer.
Đã lâu lắm rồi em không gặp Mẹ và bây giờ em sẽ không bao giờ còn gặp nữa.
Lang niet gezien
Lâu quá không gặp.- Nick Lane?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lang niet gezien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.