lansare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lansare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lansare trong Tiếng Rumani.

Từ lansare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nơi, sự phóng, sự ném, chỗ, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lansare

nơi

sự phóng

(lift-off)

sự ném

(pitch)

chỗ

cho chạy

(launch)

Xem thêm ví dụ

După ce-mi lansez Căţeluşii Eterni în toate colţurile lumii, vor fi aşa de adorabili...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Incursiunile urmăreau același model: beduinii și nubienii lansau săgeți și sulițe înspre linia inamică, înainte de a le permite arcașilor călări să înainteze, să atace și apoi să se retragă, o tactică bine pusă în aplicare.
Những cuộc tấn công diễn ra theo cùng một kiểu: người Bedouin và Nubia bắn tên và phóng lao vào đội hình của kẻ thù, trước khi cho phép các cung kỵ tiến lên và tấn công theo kiểu phi ngựa vòng quanh, một kỹ thuật được thực hành rất tốt của người châu Á.
Au nevoie de expertiză și de mentorat pentru a-și putea lansa și dezvolta afacerile.
Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.
12 În timp ce judecata continuă, unii îngeri lansează apelul pentru două secerişuri.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Ploile au venit odată cu lansarea Traducerii lumii noi în limba tsonga!“.
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Gata pentru a lansa drone de comunicații la distanță Cu înregistrările navelor complete, inclusiv situația noastră actuală, dle.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Insinuezi că sunt alte submarine aici, gata să lanseze.
Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn.
După o perioadă de analiză de șase luni, în 3 mai 2006, OpenDocument a trecut unanim votul DIS din JTC1 bucurându-se de o largă participare, după care specificațiile OpenDocument au fost „aprovate pentru lansare ca standard internațional ISO și IEC” sub numele ISO/IEC 26300:2006.
Sau 6 tháng xem xét, ngày 3 tháng 5 năm 2006, OpenDocument đã nhất trí thông qua lá phiếu DIS (Draft International Standard) sáu tháng của mình trong JTC 1 (ISO/IEC JTC1/SC34), với sự tham gia rộng rãi, sau đó, đặc điểm kỹ thuật của OpenDocument đã được "phê duyệt để phát hành như một Tiêu chuẩn quốc tế ISO và IEC" dưới tên gọi ISO/IEC 26300:2006.
La 28 februarie 2016, Cabello a anunțat faptul că a încheiat un parteneriat cu organizația Save the Children pentru a lansa o serie limitată de tricouri „Love Only” pentru a ajuta informarea în legătură cu accesul egal al fetelor la educație, asistență medicală și oportunități pentru a fi succes.
Vào 28 tháng 2 năm 2016, Cabello tiết lộ rằng cô ấy đang hợp tác cùng quỹ Save The Children thiết kế chiếc áo "Love Only" bán với số lượng giới hạn để tăng nhận thức về các vấn đề liên quan tới nữ giới, bình đẳng trong giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và cơ hội để thành công.
Proiectul final pe care as vrea sa vi- l arat este o noua interfata pentru pesti care tocmai a fost lansata -- de fapt lansarea oficiala va fi saptamana viitoare -- cu o comisie extraordinare din Liga Arhitecturala.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc
Guvernul lansase o pleiadă de programe ca răspuns la aceste provocări, iar profesorii deveniseră executanții impliciți ai acestor programe.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
M- am lasat de fumat pipa cu trei saptamani inainte de lansare.
Well, Tôi đã bỏ hút tẩu thuốc có lẽ là 3 tuần trước khi phóng.
Lansarea sau răspândirea în mod voit a unui zvon despre care ştii că este neadevărat este acelaşi lucru cu a minţi, iar Biblia spune că creştinii trebuie „să lepede minciuna“ şi „să spună aproapelui lor adevărul“. — Efeseni 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Şi, dacă nu-l oprim, vom înfrunta un stat comunist cu o armată de un milion de oameni, capabil să lanseze un atac nuclear în Europa şi SUA în orice clipă.
Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc.
Dar apoi lansăm o sondă care trebuie să fie de o tonă sau două.
Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn.
La 17 decembrie 1903, la Kitty Hawk (Carolina de Nord, S.U.A.), fraţii Wright au reuşit să lanseze un prototip acţionat de motor care a zburat 12 secunde — puţin în comparaţie cu durata zborurilor din prezent, însă suficient pentru a schimba lumea pentru totdeauna!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
L-am eliberat din funcţie pe căpitanul Ramsey pentru acţiuni contravenţionale privind reglementările de lansare a armelor nucleare.
Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử.
Cu un an înainte, Martorii lui Iehova lansaseră cartea Kreuzzug gegen das Christentum (Cruciadă împotriva creştinismului) pentru a atrage publicului atenţia asupra poziţiei de neutralitate a Martorilor faţă de regimul nazist.
Năm trước, các Nhân Chứng Giê-hô-va đã ra mắt một cuốn sách nhan đề Kreuzzug gegen das Christentum (Chiến dịch chống đạo Đấng Christ) để lưu ý quần chúng về lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va đối với chế độ Quốc Xã.
Deschide dosarul de lansare a satelitului Lemurian Star.
Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's.
Iar tu te vindeci şi te lansezi pe piaţă.
Và các cậu lại sẽ về với nhau.
Cauta in continuare codurile de lansare?
Hắn còn tiếp tục theo đuổi mã phóng hạt nhân không?
Cpturează fereastra de sub cursor la lansare (în loc de birou
Chụp ảnh của cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy (thay cho màn hình nền
Gata sau nu, ea se lansează în 12 ore.
Dù sẵn sàng hay chưa, 12 tiếng nữa là khởi hành.
Dezvoltarea lui The Last of Us a început în 2009, la puțin timp după lansarea jocului Uncharted 2: Among Thieves de către Naughty Dog.
Sự phát triển của The Last of Us bắt đầu vào năm 2009, ngay sau khi nhà sản xuất Naughty Dog ra cho mắt trò chơi trước đó, Uncharted 2: Among Thieves.
Fixaţi cursul şi lansaţi.
Nhắm và bắn!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lansare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.