老鼠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 老鼠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 老鼠 trong Tiếng Trung.

Từ 老鼠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chuột, con chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 老鼠

chuột

noun

我们把它当成了宾馆,一个充满了老鼠的宾馆。
Chúng tôi nghĩ rằng đó là một khách sạn, một khách sạn có rất nhiều chuột.

con chuột

noun

你 沒 對 這裡 的 人 說 你 是 老鼠 吧 ?
Con đã không nói cho người ở đậy con là con chuột phải không?

Xem thêm ví dụ

这只老鼠存活的时间,比在注入普通空气的瓶子里的老鼠多一倍。
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
换一种说法,这问题的纠结在于 我们是用什么样的机制去思考别人的想法, 我们的大脑,是由各种成千上万的脑细胞所组成 这点和其它动物,如猴子 老鼠,甚至于软体动物都是一样
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
当你深处其中的时候,感觉就好像是一只在迷宫里的老鼠一样, 甚至无法看到顶端。
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
那就是理论上,这代表着 老鼠的感觉,嗅觉 听觉和触觉 你都能把它整合到一串0和1
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
你 的 追求, 你 是 个 很 勇敢 的 老鼠
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
随着老鼠的“四处探索”, 每一个神经元细胞 被大量各种位置所激发的信号 组合在一起,贯穿整个环境 构成一个令人惊叹的规整的三角网格。
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
在这整个过程中 我一直老鼠也没看到, 直到最近我在伦敦逛下水道。
Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London.
一个非常诡异的实验。 这个家伙已经换植过 上百只老鼠的头了。
Bác sĩ này đã cấy ghép hàng trăm chiếc đầu chuột.
而且还表明, 不仅是在年轻老鼠的血浆里, 在年轻人类的血浆里, 也有这种能够改善衰老的大脑功能的能力。
Vậy tóm lại, chúng ta thấy con chuột già, và não của nó linh hoạt một cách đặt biệt.
这就是关于猫和老鼠的故事的整个剧情了
Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này.
船员 们 在 发抖 像 害怕 老鼠
Thủy thủ đoàn rung rẩy như lũ chuột đang sợ.
你 是 人 还是 老鼠
Ngươi là người hay là chuột?
小六因饥饿而被迫生吃了一只老鼠
Cứ 6 nông dân Mỹ thì có 1 bị ảnh hưởng bởi nạn đói.
老年人的血液,我没有展示, 没有这种效应; 它无法让老鼠变得年轻。
Máu người già, tôi không nói với bạn, không có hiệu quả này; nó không làm cho chuột trẻ ra.
米奇老鼠最有名的產品是米奇老鼠手表和闹钟。
Sản phẩm lâu bền nhất là đồng hồ Chuột Mickey.
你可以拿纳巴霉素,给老鼠试试-- 甚至当它非常老,如同60岁的老人 那么老的一只老鼠-- 如果给老鼠纳巴霉素 它会活得久点
Và bạn có thể cho chuột dùng rapamycin ngay cả khi nó đã khá già như một ông già 60 tuổi, đó là rất già cho chuột, nếu bạn cho chuột dùng rapamycin, nó sẽ sống lâu hơn.
因此综合来看,这就好像老鼠可以 在它所到达的环境中建立一个 虚拟的位置信号网—— 这就有点像你在地图上所看到的经线和纬线, 只不过要将线替换成“三角形”。
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
代彻说,作为一个“UPA人”,他不是《猫和老鼠》卡通的粉丝,认为他们是“不必要的暴力”。
Deitch nói rằng, là một người làm tại "UPA", anh ấy không phải là fan của bộ phim hoạt hình Tom and Jerry, nghĩ rằng họ "bạo lực không cần thiết".
我們 的 姑娘 不怕 老鼠
Gái bên tôi không sợ chuột.
它變成了貓捉老鼠的遊戲, 在遊戲中,我們看到帳號 被關閉但又馬上東山再起, 也看到有人對開了 第 25 個帳號沾沾自喜, 也會看到素材被到處傳播。
Nó trở thành trò chơi mèo vờn chuột nơi mà chúng ta thấy các tài khoản bị xoá và rồi quay trở lại ngay, và sự kiêu ngạo của ai đó có tài khoản thứ 25 và nó ở khắp mọi nơi
老鼠 不會 搞 什麼 殖民地
Chuột nào mà có cả bầy và đàn?
只有这样,在不久的将来 我们会实现”老鼠“的梦想: 那就是我们可以随时 随地 没有任何约束地发微博
Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi.
你 會 把 它 帶 去 老鼠 村 嗎 ?
Các ông sẽ đưa nó đến thành phố chuột ở Florida?
特纳将公司收购后,保留了米高梅(MGM)1986年以前的电影库,从而使《猫和老鼠》成为特纳娱乐的财产(其中权益转让华纳兄弟公司),并在随后几年出现在特纳媒体网中,如特纳广播电视台(TBS),时代华纳网络电视台(TNT),卡通网络(CN),华纳(WB),回旋镖(Boomerang)和特纳经典电影(TCM)。
Turner bán công ty một thời gian ngắn sau đó, nhưng giữ lại thư viện điện ảnh của MGM trước năm 1986, vì vậy Tom và Jerry đã trở thành tài sản của Turner Entertainment (nơi có quyền sở hữu hiện tại thông qua Warner Bros.), và trong những năm tiếp theo xuất hiện trên các đài chạy Turner Entertainment như TBS, TNT, Cartoon Network, The WB, Boomerang và Turner Classic Movies.
在二十世纪50年代 奥德斯和米尔纳将电极植入一只老鼠的大脑
Vào những năm 1950, Olds và Milner đưa các điện cực vào não chuột.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 老鼠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.