lavă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavă trong Tiếng Rumani.

Từ lavă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dung nham, lava, 熔岩, Dung nham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavă

dung nham

noun

Io este o lume de lavă, supraîncălzita şi violenţă.
IO là một thế giới dung nham siêu nóng và dữ dội.

lava

noun

De exemplu, avem aici o aplicație: lampă de lavă.
Ví dụ, đây là một ứng dụng đèn lava. Các bạn có thể thấy

熔岩

noun

Dung nham

Io este o lume de lavă, supraîncălzita şi violenţă.
IO là một thế giới dung nham siêu nóng và dữ dội.

Xem thêm ví dụ

Cu aproximativ 400 de milioane de ani în urmă, California se afla pe fundul mării; vulcani subacvatici au depus lavă și minerale (inclusiv aur) pe fundul mării.
Cách đây khoảng 400 triệu năm, California nằm ở đáy của một biển lớn; các núi lửa dưới đáy biển làm lắng đọng dung nham và các khoáng vật (gồm cả vàng) ở đáy biển.
Paricutin (sau Volcán de Parícutin, de asemenea, Paricutín) este un vulcan cu conul de zgură în statul mexican Michoacán, aproape de un sat care a fost acoperit de lavă și are același nume ca vulcanul.
Parícutin (hay Volcán de Parícutin trong tiếng Tây Ban Nha; cũng thường được viết là Paricutín hay Paricutin) là một núi lửa ở bang Michoacán, México, gần làng cùng tên bị chiếm dưới dung nham.
Nu există nimic care să facă lava să revină înapoi, pentru că nu exista o atmosferă iar gravitaţia este foarte mică.
Không có cái gì có thể giữ lại nham thạch Dường như không có khí quyển và trọng trường rất yếu.
Impactul care a dat naștere Bazinului Caloris a fost atât de puternic încât a cauzat erupții de lavă și a lăsat un inel concentric de peste 2 km înălțime înconjurând craterul de impact.
Cú va chạm tạo ra lòng chảo Caloris rất mạnh làm dung nham phun ra và để lại một bờ vành đồng tâm cao hơn 2 km bao quanh hố va chạm.
Acestea deseori sunt locul unde se produc erupții, fie prin curgeri de lava ce se întind de-a lungul paterei, cum a fost erupția din 2001 în Gish Bar Patera, sau sub forma unui lac de lavă.
Những nơi có đặc điểm này thường là các điểm phun trào núi lửa, hoặc từ các dòng dung nham trải dài trên bề mặt paterae, như tại điểm phun trào ở Gish Bar Patera năm 2001, hay ở hình thức một hồ dung nham.
Conform jurnalului lui Max...... suntem aici, în punga asta gigantică de aer care e- nconjurată de lavă
Theo như nhật kí của Max...... chúng ta ở đây trong một cái túi khí khổng lồ bao quanh bởi dung nham
Ei oferă o privire spre ceea ce a fost Pământul nostru la începuturi. Lava topită erupe din adâncuri, solidificându-se, spărgând-se, umflându-se sau răspândindu-se într-o crustă subţire, înainte de a adormi pentru o perioadă de timp.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Cameramanul filmează imagini deosebite cu lava topită, dar în curând totul dispare din nou.
Quay phim đã bắt được một thước phim hiếm hoi của dòng dung nham, nhưng nó sẽ sớm bị mờ đi lần nữa.
În spatele falezei, tipul potrivit de lavă s- a răcit exact cum trebuie, pentru a forma un labirint de mici tuburi şi crăpături, care au mărimea perfectă pentru petrelii de Galapagos.
Là loại dung nham được làm nguội đúng cách để tạc thành một mê cung những đường hầm và hang nứt Thành hang có kích thước hoàn hảo cho chim hải âu báo bão Galapagos
Alţii varsă râuri de rocă topită, lavă.
Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy.
Ai văzut râul de lavă?
Đã bao giờ anh thấy một dòng sông dung nham chưa?
Aşa cum domul de lavă şi alte indicii privind activitatea vulcanului le-au dat oficialităţilor oraşului Shimabara motive de a trasa o zonă de risc, Biblia ne dă motive să fim în alertă şi să ne pregătim pentru a supravieţui.
Giống như vòm dung nham và những dấu hiệu khác của núi lửa đã cho các viên chức ở thành phố Shimabara có đủ lý do để quy định vùng nguy hiểm, Kinh Thánh cho chúng ta lý do để cảnh giác và tự chuẩn bị để sống sót.
O erupție mare din 1997 a produs mai mult de 3500 km2 de lavă proaspătă și a inundat planșeul adiacent Pillan Patera.
Một cuộc phun trào lớn năm 1997 đã tạo ra hơn 3.500 km2 (1.350 dặm vuông) dung nham và làm ngập tràn đáy của Pillan Patera gần đó.
♫ Inima mea e lavă sub pietre ♫
♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫
♫ Mai departe decât soarele de mine ♫ ♫ Mai departe decât aș vrea sa fii ♫ ♫ Când merg spre nord mi se face frig ♫ ♫ Inima mea e lavă sub pietre ♫ ♫ Nu meriți ♫ ♫ Nu meriți ♫ ♫ Cu ochii tăi reci ♫ ♫ Învârtind cifre ♫ ♫ Nu mă poţi vedea, nu... ♫ ♫ Şi dacă îmi repet de suficiente ori, voi crede.
♫ Xa hơn cả khoảng cách từ tôi đến Mặt Trời ♫ ♫Vời vợi hơn cả tôi muốn bạn ở đây ♫ ♫ Tôi đi về phương Bắc, tôi cảm thấy quá lạnh lẽo ♫ ♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Với con mắt toan tính của bạn ♫ ♫ những con số xoay tròn ♫ ♫ Bạn không thể nhìn thấy tôi, không ♫ ♫ Và nếu tôi nói bản thân là đủ rồi, tôi tin vào điều đó ♫
Norii săi vulcanici și scurgerile de lavă produc mari schimbări ale suprafeței și o vopsesc în diverse nuanțe de roșu, galben, alb, negru și verde, în principal din cauza compușilor de sulf.
Các cột khói núi lửa và các dòng dung nham trên Io tạo ra những thay đổi bề mặt lớn và tô lên đó nhiều màu sắc đỏ, vàng, trắng, đen và xanh, chủ yếu vì các hợp chất lưu huỳnh.
Imaginile cu o rezoluție mai ridicată au arătat o suprafață relativ tânără, punctată cu gropi de o formă ciudată, munți mai înalți ca vârful Everest și caracteristici asemănătoare fluxurilor de lavă vulcanică.
Các hình ảnh có độ phân giải cao nhất cho thấy bề mặt khá trẻ bị ngắt quãng bởi các hốc lõm hình thù kỳ lạ, những ngọn núi cao hơn cả Everest, và những đặc điểm giống với các dòng chảy dung nham núi lửa.
Muntele Vezuviu a eliberat un nor mortal de materiale piroclastice și gaze la o înălțime de 33 de kilometri, evacuând lavă, piatră ponce și cenușă vulcanică la o rată de 1,5 milioane de tone pe secundă și degajând o cantitate de energie termală de 100.000 de ori mai mare decât cea din bombardamentele atomice de la Hiroshima și Nagasaki.
Núi Vesuvius phun một đám mây khí núi lửa, đá, tro và khói chết chóc tới độ cao 33 km (20,5 dặm), phun đá nóng chảy và đá bọt nghiền thành bột với lưu lượng 1,5 triệu tấn mỗi giây, cuối cùng phát hành một trăm ngàn lần so với năng lượng nhiệt của các vụ ném bom nguyên tử Hiroshima.
Mai presus de miez de fier Pamantului, sale stancoase manta a fost de topire vulcani care fac ca a crescut la suprafata si burped sus nocive de gaze si de lava.
Phía trên lõi Trái đất, là lớp đá bên ngoài đang nóng chảy hình thành nên các núi lửa vươn lên cao hơn so với bề mặt và phun ra ngoài các khí độc và dung nham.
Această lavă se va răci lent, proces ce poate dura câteva sute de zile.
Sự phát triển của các rễ khí này là rất chậm, và có thể phải mất hàng trăm năm để xuất hiện.
Atunci, e înţelept să manifeste teamă şi respect faţă de Etna, îndeosebi când zăresc un torent arzător de lavă scurgându-se încet, dar sigur de pe munte, înghiţind cu lăcomie tot ce-i stă în cale.
Lúc đó, họ khôn ngoan tỏ ra kính nể Etna—đặc biệt khi thấy dung nham như con rắn lửa chầm chậm nhưng không ngừng trườn xuống núi, thiêu nuốt mọi vật trên đường đi.
Conform jurnalului lui Max suntem aici, în punga asta gigantică de aer care e-nconjurată de lavă.
Theo như nhật kí của Max chúng ta ở đây trong một cái túi khí khổng lồ bao quanh bởi dung nham.
Orice planetă cu vulcanism bazaltic, orice planetă de piatră, probabil că are tuburi de lavă.
Đều sẽ có ống dung nham.
Zgomotul apelor curgătoare ale Râului Şarpelui, care îşi croieşte albia printre crestăturile naturale formate de lavă, face ca acest parc să fie foarte plăcut.
Tiếng nước chảy của sông Snake River khi nó uốn lượn ngang qua vùng đất dung nham trồi lên một cách tự nhiên khiến cho công viên này trở nên rất hấp dẫn.
Trebuie să ieşim din lava asta!
Chúng ta phải thoát khỏi dòng dung nham này!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.