lawaai trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lawaai trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawaai trong Tiếng Hà Lan.

Từ lawaai trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiếng ồn, âm thanh, âm, 音聲, Tiếng ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lawaai

tiếng ồn

(noise)

âm thanh

(sound)

âm

(sound)

音聲

(sound)

Tiếng ồn

(noise)

Xem thêm ví dụ

Je kan actief worden, lawaai maken.
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
Je weet dat kinderen beter slapen in lawaai.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
slechter slaapt, door het lawaai in steden. Dat moet beter kunnen.
Chúng ta có thể làm tốt hơn thế.
Sommige walvissen zullen grote voed- en broedzones vermijden als er teveel menselijk lawaai is.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
* Plotseling hoort u een hoop lawaai.
Đột nhiên, bạn nghe tiếng loảng xoảng.
TIJDENS Jezus’ bediening verhief een vrouw haar stem boven het lawaai van de menigte uit en riep: „Gelukkig de schoot die u heeft gedragen en de borsten die u hebben gezoogd!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
Dat was de reden geweest van al dat lawaai op die laatste verschrikkelijke nacht.
Điều này đã gây ra sự ồn ào vào cái đêm cuối cùng khủng khiếp.
Net als een vader die gewend is aan lawaaiige en beweeglijke kinderen, laat Kojo zich niet afleiden en concentreert zich op de les.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Elke stijging van 10 decibel op de geluidsschaal vertegenwoordigt 10 maal zoveel oorverscheurend lawaai.”
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
Maak eens wat lawaai.
Cho tôi nghe gì đó đi nào.
Udall zegt over de Verenigde Staten: „We leven in een land waar schoonheid verdwijnt, lelijkheid toeneemt, open ruimte afneemt en het totale milieu dagelijks door vervuiling, lawaai en vernieling achteruitgaat.”
Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.
Sorry voor het lawaai gisteren.
Xin lỗi vì đã làm ồn hôm qua.
Maar precies op die frequenties waarmee walvissen het beste kunnen communiceren, domineert het lawaai van menselijke schepen.
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
Shorty, je bent zo lawaaiig.
Shorty, anh ồn quá đấy.
Hoe lawaai ons gehoor beschadigt
Tiếng động gây hại cho thính giác như thế nào
Dat is maar gewoon lawaai.
Chỉ là to mồm thôi.
13 Een volletijdpredikster in Ethiopië die via de telefoon getuigenis gaf, schrok toen ze tijdens een gesprek met een man lawaai op de achtergrond hoorde.
13 Trong lúc làm chứng bằng điện thoại, một người truyền giáo trọn thời gian ở Ethiopia giật mình khi chị nói chuyện với một người đàn ông nhưng nghe có tiếng lộn xộn ầm ĩ phía sau.
Ik kan niet nadenken met je lawaai.
Ta không thể suy nghĩ được khi ngươi cứ làm ồn.
Het lawaai, het muziekvolume en de hoeveelheid geconsumeerde alcohol namen toe, en John voelde zich steeds minder op zijn gemak.
Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn.
JH: Want als de elektriciteit uitviel, zou er een hoop lawaai zijn.
JH: Bởi vì nếu tự nhiên mất điện, sẽ có một tiếng 'rầm' lớn.
Het lawaai in mijn hoofd nam af.
Âm thanh trong đầu tôi dịu đi.
Ik merkte echter dat een van hen hielden een beetje afzijdig, en hoewel hij leek VERLANGENDE niet tot hilariteit van zijn scheepsmaten bederven door zijn eigen sobere gezicht, maar op het hele onthield hij zich van het maken van zo veel lawaai als de rest.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Laten wij, in een poging het verleden van de agora te onderzoeken, het lawaai en de drukte van de hedendaagse stad achter ons laten en de grindpaden betreden tussen de stille marmeren ruïnes, de uitgehouwen stenen en de met onkruid en wilde plantengroei overwoekerde afbrokkelende portalen.
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã.
• moeite hebt te horen wat er wordt gezegd op openbare bijeenkomsten of wanneer er lawaai op de achtergrond is, zoals tijdens sociale gelegenheden of in een drukke winkel
• Không nghe rõ trong những hội họp nơi công cộng hoặc những môi trường ồn ào như cuộc họp mặt chung vui hay trong một cửa hàng đông khách
Het lawaai van de bedrijvigheid van duizenden mensen buiten was oorverdovend.
Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawaai trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.