肋骨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肋骨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肋骨 trong Tiếng Trung.
Từ 肋骨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xương sườn, Xương sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肋骨
xương sườnnoun 你 最好 回答 否则 我 像 弄 牙签 一样 弄断 你 肋骨 Mày nên trả lời tao, không thì tao bẻ xương sườn mày như bẻ tăm xia răng. |
Xương sườnnoun 你 最好 回答 否则 我 像 弄 牙签 一样 弄断 你 肋骨 Mày nên trả lời tao, không thì tao bẻ xương sườn mày như bẻ tăm xia răng. |
Xem thêm ví dụ
圣经说上帝用尘土造亚当,又用亚当的一根肋骨造夏娃,这看来不大可能。 Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
创世记说夏娃是用亚当的肋骨造出来的,这个记载符合科学吗?( Điểm khác là Ê-va được tạo ra từ xương sườn của A-đam (Sáng-thế Ký 2:21-23). |
2 上帝也用取自亚当肋骨的材料,为男子造了一个伴侣和助手,就是女人。 2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ. |
于是他着手为亚当预备一个伴侣,与男子一同分担前头的工作。 他使亚当沉睡,取出他的一条肋骨,将其造成一个女人。 Ngài làm cho A-đam ngủ mê, rút một xương sườn khỏi người và từ đó tạo ra một người nữ, ‘xương bởi xương của A-đam, thịt bởi thịt ông mà ra’. |
肋骨 有 几处 擦伤 但会 没事 的 Anh ấy có một vài vết thâm tím, nhưng anh ta sẽ ổn thôi. |
上帝 用亞當 的 肋骨 造出 了 夏娃 Và Chúa đã tạo ta Eve từ xương sườn của Adam. |
耶和华上帝使他沉睡,他就睡了;于是取下他的一条肋骨,又把肉合起来。 Giê-hô-va Đức Chúa Trời làm cho A-đam ngủ mê, bèn lấy một xương sườn, rồi lấp thịt thế vào. |
16众神就用那人身上所取的肋骨,造成一个a女人,领她到那人跟前。 16 Và các Thượng Đế tạo dựng một angười nữ từ xương sườn mà các Ngài đã lấy nơi người nam, và đem người nữ ấy lại cho người nam. |
剛才 一擊 就 打斷 了 三條 肋骨 布魯斯 Ba dẻ xương sườn đấy, Bruce. |
他有七根断掉的肋骨, 破裂的臀部骨头, 他的腹部和脑袋一直在流血。 Khi anh ta đạp xe về ký túc xá, anh ta bị đâm và đè qua bởi một chiếc xe thể thao đa dụng. |
好 的 首先 我要 检查 下 你 的 第五 根肋骨 的 间隙 你 中间 的 辅助 点 Đầu tiên, tôi tìm hiểu về khoang liên sườn. |
耶和华使亚当沉睡,然后取了他的一根肋骨,用“肋骨造了一个女人,把她带到人面前”。 Đức Giê-hô-va làm cho A-đam ngủ say, đoạn Ngài lấy một xương sườn của ông và “dùng xương sườn đã lấy... làm nên một người nữ, đưa đến cùng A-đam”. |
上帝使亚当沉睡,从他身上取了一根肋骨,用来“造了一个女人”。 Rồi Đức Chúa Trời khiến A-đam ngủ mê, lấy một xương sườn, và “dùng xương sườn... làm nên một người nữ”. |
下 一根 肋骨 可會 插入 你 的 肺 那 兩個 美國 女孩 她 們 在 哪? Hai cô gái người Mĩ đâu? |
幫 我 注射 到 肋骨 下面 Cầm lấy. |
后来,上帝使亚当沉睡,并从他身上取了一根肋骨,再用这根肋骨为他造了一个完美的助手夏娃。 Sau đó, Ngài khiến A-đam ngủ say và dùng một xương sườn của ông để tạo một người giúp đỡ hoàn hảo cho ông. |
至于用男人的肋骨来造女人,这对上帝来说更加不是难事。 Có gì khó không khi Đức Chúa Trời dùng một xương sườn của người nam để tạo ra người nữ*? |
当时,上帝从第一个人亚当身上取出一根肋骨,为他造了一个女人。 Đức Chúa Trời đã lấy một xương sườn của A-đam, người nam đầu tiên, để tạo nên người nữ. |
它們有34至37對肋骨。 Nó có 34-37 cặp xương sườn. |
于是耶和华使亚当沉睡了,然后从他的肋旁取出一根肋骨来。 Bởi vậy Đức Giê-hô-va khiến cho A-đam ngủ thật say, rồi Ngài lấy một chiếc xương sườn của A-đam. |
值得注意的是,外科医生也常常用肋骨来进行矫形手术,因为被切掉的肋骨能重新长出来。 Điều đáng chú ý là các bác sĩ phẫu thuật thường dùng xương sườn trong phẫu thuật chỉnh hình vì xương sườn có thể tự tái tạo. |
熊用牙齿咬着三根肋骨,可能指这个帝国朝着三个方向征战,扩展势力。 Ba cái xương sườn giữa hai hàm răng của con gấu có thể biểu thị ba hướng mà con thú sẽ xô quân chinh phục. |
克拉克在外伤中心接受评估时,检查报告显示他的颈项、腰背、肋骨和手腕都有多处的骨折;肺也被刺伤;身上有多处割伤和擦伤。 Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
耶和华上帝就用那人身上所取的肋骨造成一个女人,领她到那人跟前。 Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng xương sườn đã lấy nơi A-đam làm nên một người nữ, đưa đến cùng A-đam. |
15众神使a亚当沉睡,他就睡了;于是他们取了他的一条肋骨,又把肉合起来; 15 Và các Thượng Đế làm cho aA Đam ngủ say; và khi hắn ngủ, các Ngài bèn lấy một xương sườn của hắn, và lấy thịt đắp lại chỗ ấy; |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肋骨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.