leeg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leeg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leeg trong Tiếng Hà Lan.
Từ leeg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trống, rỗng, trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leeg
trốngadjective (zonder inhoud) Na de les nam de jongen die naast de lege stoel zat de recorder mee. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
rỗngadjective (zonder inhoud) Ik wil gewoon weten waarom we aan het steppen zijn in een leeg zwembad. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
trắngadjective (zonder inhoud) Je gaat in ieder geval niet naar huis met lege handen. Chí ít cũng không quay về tay trắng nữa. |
Xem thêm ví dụ
De wijsgeer Krishnamurti zei: „De geest moet leeg zijn om helder te kunnen zien.” Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Een leeg magazijn. Bài phát biểu. |
Ik leg het voor altijd onder mijn kussen. Tôi luôn cất nó dưới gối. |
We moeten het zwembad leeg maken, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Daarin vond hij een aantal aardewerken kruiken; de meeste daarvan waren leeg. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Laat een van de gedrukte uitnodigingen zien, en leg uit hoe ze doeltreffend gebruikt kunnen worden. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
De rituelen leken zo leeg, en de huichelarij zat mij dwars. Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. |
Leg ze maar bij de anderen. Đặt chúng đằng kia cùng với mấy món khác. |
Vandaag leg ik uit hoe we daar anders over zijn gaan denken. Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa. |
Voor mij is Riley een metafoor voor alle kinderen. Schoolmoeheid heeft verschillende vormen -- de senior die wegging voordat het jaar zelfs is begonnen is, of dat lege bureau achter in een stedelijke middenschoolklas. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
De voorkant van het album liet hun verdriet zien, zoals Hayley Williams uitlegt: "De bank op de cover van All We Know is Falling laat zien dat er niemand op zit, en de schaduw die wegloopt; het gaat allemaal over Jeremy die ons verlaat en het voelt voor ons alsof er een lege plek is." Bộ ảnh của album cũng phản chiếu lại nỗi đau của Paramore như lời giải thích của Williams, "Chiếc đi văng (trên bìa của All We Know is Falling) trống không và bóng tối ra đi; tất cả đều về việc Jeremy đã rời bỏ chúng tôi, và chúng tôi cảm thấy như có một khoảng trống." |
Leg uit waarom het nuttig is de schriftplaats voor elke dag door te nemen. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Het Griekse woord rhaʹka (vtn.) dat met „een verfoeilijk minachtend woord” is vertaald, betekent „leeg” of „leeghoofdig”. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Wel, leg dit erin. Được, bỏ cái này vô. |
Leg het terug. Đặt nó trở lại đi. |
Leg uit dat de cursisten daar een voorbeeld van zullen zien in 2 Nephi 28. Giải thích rằng các học sinh sẽ thấy một ví dụ của điều này trong 2 Nê Phi 28. |
Ik leg je even neer en bevestig dit thingamajiggy. Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này. |
Leg de cursisten de context van Alma 5 uit door duidelijk te maken dat Alma predikte onder het volk van Zarahemla, die waren als ‘schapen die geen herder hebben’ (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Leg een opbrengstenaandeelrelatie tussen u en een andere uitgever vast Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
De wolkenkrabber stond nagenoeg leeg. Hình mây đao lửa gần như mất. |
Leg uit dat toen Amulek Zeëzroms intentie doorkreeg en op hem reageerde, Alma ook opstond om tot Zeëzrom en de toehoorders te spreken (zie Alma 12:1–2). Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2). |
Om te laden, leg je het wapen neer. Muốn nạp đạn thì hạ cây súng xuống. |
Ik leg mijn leven en eer in de handen van de Nachtwacht voor deze nacht en alle nachten die nog zullen komen! Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau! |
Leg altijd de vrucht van de geest aan de dag bij je contacten met het personeel. Người ta thường để lại tiền bồi dưỡng từ 15-20% của hóa đơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leeg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.