leek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leek trong Tiếng Hà Lan.

Từ leek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Giáo dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leek

Giáo dân

adjective (christendom)

Ondanks het officiële kerkelijke verbod werd zijn vertaling door een aantal geestelijken en leken aanvaard.
Tuy giáo hội cấm, một số tu sĩ và giáo dân vẫn tiếp nhận bản dịch của ông.

Xem thêm ví dụ

Maar dat leek je vader ook
Nhưng cũng như cha con thôi
„Eerst leek het echt een grote overwinning voor de tegenstander”, gaf Isabel Wainwright toe.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Mariama leidde met zoveel liefde, elegantie en zelfvertrouwen dat het leek alsof ze al lang lid van de kerk was.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
Is dit waar het op leek?
Nó đây sao, là cái gì vậy?
Lukaris was vastbesloten die nieuwe gelegenheid te benutten om de orthodoxe geestelijkheid en leken te onderwijzen door een vertaling van de bijbel en theologische traktaten uit te geven.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
De rituelen leken zo leeg, en de huichelarij zat mij dwars.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Je leek een beetje verdrietig, gisteravond.
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn.
Ze leek zich te herinneren dat ze verdronk.
Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối.
Het leek erop dat de wereld had gezegevierd in haar strijd tegen Gods dienstknechten.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
En dat leek de beste manier, om de drang die ik had om verhalen te vertellen, te combineren met mijn drang om beelden te creëren.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
HEBT u weleens een onrechtvaardige of wrede behandeling moeten verduren, misschien van iemand die dat ongestraft leek te kunnen doen en geen enkele wroeging had?
Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả.
Het leek wel of wij naar een begrafenis gingen.
Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy.
Dat leek Kit veiliger dan zelf boodschappen doen.
Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố.
Voor de profeet Samuël leek hij gewoon een herdersjongen.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
De uitnodiging leek veel op Gods uitnodiging aan de apostel Paulus, die in een visioen een man zag die hem smeekte: „Kom over naar Macedonië en help ons” (Handelingen 16:9, 10).
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
Overal in haar lichaam leek ze te reageren op de aanraking van hun beide lichamen.
Mọi cảm giác trong cơ thể cô dường như đều phát ra từ nơi cơ thể họ chạm vào nhau.
Het leek een sterke aanwijzing te zijn, Dean.
Phải, có vẻ đó là một manh mối chắc chắn, Dean à.
Volgens Winston Churchill ’leek de dageraad van de twintigste eeuw stralend en kalm’.
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
Ik had een vriendin die ik bewonderde omdat ze zo veel leek te weten.
Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều.
Het leek wel of ze aan de Schriften waren toegevoegd.
Thể như những từ đó đã được thêm vào thánh thư.
Dat tafereel, dat in bijna niets op het mij vertrouwde droge Zuid-Australië leek, sprak enorm tot mijn verbeelding.
Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
Maar elke dosis was slechts goed voor een paar uur en de verlichting leek na elke dosis minder te worden.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Soms, als ik ’s avonds probeerde te slapen, leken de onafgemaakte muren op vage figuren.
Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen.
Hoewel sommige dingen die Alva vertelde ongeloofwaardig leken, was mijn nieuwsgierigheid gewekt.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Toen ze klein was, ze zou vallen en breken dingen, maar ze leek zich goed te houden op de bruiloft.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.