lelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ lelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xấu, xấu xí, 醜, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lelijk

xấu

adjective (onprettig om naar te kijken, niet mooi)

Of we volgen mijn theorie dat de lelijkste man het gedaan heeft.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.

xấu xí

adjective (onprettig om naar te kijken, niet mooi)

Of we volgen mijn theorie dat de lelijkste man het gedaan heeft.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.

adjective

tức giận

adjective (Geërgerd, in een boze bui, boosheid tonend.)

Xem thêm ví dụ

Hij gebruikt heel gemene woorden en zegt lelijke dingen over David.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
Hij is extreem lelijk, Uwe Hoogheid.
Phải nói là cực xấu, Thưa bệ hạ.
Minder ernstig, maar veel gebruikelijker zijn woedeaanvallen en lelijke woorden als we ergens in de rij staan te wachten, steeds maar weer door bedrijven gebeld worden of kinderen hebben die niet naar ons willen luisteren.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Hij vindt de mannen te zwak of de vrouwen te lelijk.
Ngài ấy nghĩ đàn ông quá yếu hoặc đàn bà quá xấu.
Kom hier, jij lelijk mormel.
đồ chó lai ngu ngốc.
Ik ben niet echt zo lelijk, de camera is zo dichtbij dat hij vervormt.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
Ik kwam thuis en zei tegen mijn ouders: "Ik heb een man ontmoet: heeft niet veel werk, nogal lelijk, met een vreemde stem, en hij geeft les op school.
Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường.
Wat'n lelijke stof.
Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem!
Udall zegt over de Verenigde Staten: „We leven in een land waar schoonheid verdwijnt, lelijkheid toeneemt, open ruimte afneemt en het totale milieu dagelijks door vervuiling, lawaai en vernieling achteruitgaat.”
Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.
Maar toen ze van haar fiets stapte, zag ze dat het huis verlaten en bouwvallig was. Onkruid overwoekerde de tuin en de ramen waren lelijk en vies.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
‘Jij hebt geen idee hoe lelijk ik kan doen,’ zei hij en nu bespeurde ze pas echt zijn woede.
“Cô không biết xấu xa là gì,” anh nói và cuối cùng cơn tức giận của anh cũng trào ra ngoài.
Dit gaat lelijk worden.
Sắp tung tóe đến nơi rồi.
Je bent een lelijke Bruut.
Anh thật thô lỗ.
Rimpels zijn lelijk.
Nếp nhăn thật xấu.
Toen kreeg ik deze lelijke bruine envelop met een cd erin.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
Zo'n lelijke vent als jij kan zich een vrouw veroorloven?
Một gương mặt xấu thế này mà đủ sức lo cho phụ nữ
Goed, maagd is geen lelijk woord.
Đúng được còn tân đâu phải là chữ xấu
Wat hanen, wat lelijke dakloze jongens, wat hij ook heeft.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
Gooi nu die lelijke sjaal weg.
Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.
Het maakt niet uit of ze dik zijn, of lelijk, of wat dan ook...
không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc.
Die ochtend sneed John zich lelijk in zijn vinger bij het openen van een groot blik.
Nhưng sáng hôm đó, anh John bị đứt tay nghiêm trọng vì mở cái thùng thiếc lớn.
Is dat niet lelijk?
Rồi, thế này đã xấu chưa?
dat als iemand lelijk doet,
hoặc không giữ trung kiên trọn vẹn,
Je bent niet lelijk.
Cô không xấu.
Geen lelijke woorden.
Và Chúc mừng Năm mới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.