lenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenen trong Tiếng Hà Lan.

Từ lenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vay, cho mượn, cho vay, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lenen

vay

verb

Hij was arm, maar hij leende geen geld van anderen.
Anh ấy nghèo, nhưng không vay tiền của ai.

cho mượn

verb

Ms G, ik wilde je bedanken, voor het lenen van het boek.
Cô G, em muốn cám ơn cô vì đã cho mượn cuốn sách.

cho vay

verb

Omdat ik moet weten of hij een renteloos geld leent.
Vì tôi cần biết anh ta có cho vay không lấy lãi không.

mượn

verb

Mag ik je mobiele telefoon even lenen?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không?

Xem thêm ví dụ

Dus, wat heb je gedaan, Len?
Anh sẽ làm gì hả Len?
We beginnen dus met uitverkochte werken, maar die lenen we.
Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng.
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Feit: Alle levende organismen hebben overeenkomend DNA, de ‘computertaal’ of code die de vorm en functie van hun cel(len) grotendeels aanstuurt.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Onze overtuiging van de Heiland en zijn hedendaagse werk wordt de krachtige lens waardoor we al het andere beoordelen.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Zo werd het hertogdom Pruisen, destijds een leen van het koninkrijk Polen, de eerste staat in Europa die officieel de leringen van Maarten Luther aanvaardde.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Ik wil je voertuig lenen.
Cho mượn tay lái chút.
Wat je waarschijnlijk ziet, is de dominante culturele lens, die ons denken rond de toekomst beheerst: technologie.
Và điều có thể bạn sẽ thấy là cái tầm nhìn văn hóa bao trùm nó thống trị cách suy nghĩ của chúng ta về tương lai lúc này: đó chính là công nghệ.
Stel dat je gelooft dat je ze een tijdje te leen hebt gekregen van een niet nader te specificeren bron. Wanneer je er klaar mee bent, worden ze doorgegeven aan iemand anders.
Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác.
Wil je m'n nieuwe vest lenen?
Cậu có muốn mượn đồ tớ không?
En de rest - 900 goudstukken - leen ik uit.
Còn lại 900 miếng vàng, tôi sẽ cho vay khoản này.
Uiteraard kan iemand geldige redenen hebben om wat geld te lenen.
Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền.
Ik moet dit snel even lenen.
Tôi cần mượn cái này 1 lát.
Het biedt ons een nieuwe lens om de wereld om ons heen te begrijpen.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
Mag ik dit even lenen?
Phiền nếu tôi mượn cái này một lát?
Kan ik je mobiel lenen, maat?
Tôi mượn điện thoại của ông, được chứ?
Want het zijn niet alleen de amateurs die gaan lenen bij de grote studio's, soms lenen de grote studio's op hun beurt.
Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại.
Normaal zit het boven op de Big Ben, waar je de beste ontvangst hebt, maar ze hadden het klaargekregen dat hun collega het een middag kon lenen voor een kantoorpresentatie.
Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở.
Ze moeten lenen uit mijn trust.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
Schijnt het u niet redelijk toe dat indien de hoogste intelligentie in het universum dit zou wensen, hij ’het oor kan lenen’ aan onze gebeden?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
Toen begon ik te denken: als ik nu eens naar gebarentaal keek door een muzikale lens?
Và tôi bắt đầu nghĩ, "Sẽ ra sao nếu tôi nhìn ASL dưới góc nhìn âm nhạc?"
Maar met die lens moet je op 25 cm afstand van de persoon zitten.
Nhưng với ống kính đó, bạn có thể nhìn gần như là 10 inches từ phía người được chụp.
En Len was rijk genoeg om een Park Avenue psychoanalist te betalen, die vijf jaar lang heeft geprobeerd om het seksuele trauma te ontdekken dat op de een of andere manier de positieve emotie in hem had opgesloten.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
Stel je een lens voor zo groot als een voetbalveld.
Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá.
Vraag me gewoon geen geld te leen, goed?
Chỉ cần không hỏi mượn tiền tôi là được.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.