leren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leren trong Tiếng Hà Lan.

Từ leren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leren

dạy

verb

Er is in mijn stad geen school om Esperanto te leren.
Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ.

dạy bảo

adjective

Daardoor wordt het waarschijnlijk ook makkelijker om hem dingen te leren.
Nhờ thế, bé có thể trở nên dễ dạy bảo hơn.

dạy dỗ

adjective

Op het gebied van spreken en onderwijzen kunnen we veel van hem leren.
Chúng ta có thể học nơi ngài rất nhiều về cách ăn nói và dạy dỗ.

Xem thêm ví dụ

14 Leren hoe te werken: Werk is een fundamenteel aspect van het leven.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
Uit de gelijkenis van de barmhartige Samaritaan leren we dat we hulp moeten geven aan minderbedeelden, of zij onze vrienden zijn of niet (zie Lucas 10:30–37; zie ook James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Een persoonlijke studie van de bijbel en van de publikaties van het Genootschap kan u helpen Jehovah beter te leren kennen.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Ik zei: " Tja, ik ben Britney Spears niet, maar misschien zou je het aan mij kunnen leren.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Wat kun je van Sebna’s ervaring leren over de correctie van Jehovah?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
10 Leer meer over Jehovah.
10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va.
We leren veel over de Duivel wanneer we beschouwen wat Jezus tot de religieuze leiders van zijn tijd zei: „Gij zijt uit uw vader de Duivel, en gij wenst de begeerten van uw vader te doen.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Hoe kunnen we laten zien dat we van Jehovah houden? — Eén manier is hem als een Vriend te leren kennen.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Terwijl ze over de omstandigheden nadachten, vroegen ze zich af: Hoe kunnen we bij iedere persoon het verlangen kweken om zijn hemelse Vader beter te leren kennen?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
De praktische lessen die we daar leren, zijn voor velen een hulp om met meer vertrouwen nabezoeken te brengen en Bijbelstudies te leiden.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
We gaan focussen op vragen waarop je de antwoorden niet kan leren omdat ze onbekend zijn.
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.
Deze oefeningen zijn essentieel om de cursisten duidelijk te maken dat de leerstellige verklaringen die ze leren ook in deze tijd van toepassing zijn.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Hij had hoge leren laarzen, een rijbroek, een oude leren jas, een prachtige helm, en zo'n mooie vliegbril -- en, hoe kon het ook anders, een witte sjaal, die wapperde in de wind.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
In de lezing werd onverbloemd uitgelegd hoe de christenheid van de ware christelijke leer en leefwijze was afgedwaald.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Leer de wetten van het Koninkrijk en gehoorzaam ze. — Jesaja 2:3, 4.
Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).
Onderwijs werkt niet door je dingen aan te leren.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
De basisfuncties uit de driehoeksmeting, we gaan een beetje meer leren over wat deze functies betekenen.
Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa.
Leer hun namen uit het hoofd en spreek ze elke les met hun naam aan.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Leer je kinderen om waardering te tonen (Zie alinea 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
In de loop van de jaren hebben veel mensen het goede nieuws van het Koninkrijk leren kennen door de publiciteit die aan deze grote bijeenkomsten van Jehovah’s Getuigen is gegeven.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Geef uw getuigenis over de leer — aan het eind van de les en als de Geest u daartoe aanzet.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Machinaal leren is de technologie die grotendeels verantwoordelijk is voor deze ontregeling.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Hoe staan de zaken die koning Benjamin onderwees in verband met de leer van Christus?
Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào?
[De bijbel] wordt thans bezien als een ethische en religieuze schat, en de onuitputtelijke leer ervan belooft nog waardevoller te worden naarmate de hoop op een wereldbeschaving toeneemt.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Heb je ooit piano leren spelen?
Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.