les trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ les trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ les trong Tiếng Hà Lan.

Từ les trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bài, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ les

bài

noun

De tweede les is zeer eenvoudig.
Bài thứ hai thì rất đơn giản.

bài học

noun

De titel van de les geeft de in de les behandelde hoofdstukken uit de Schriften aan.
Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học.

Xem thêm ví dụ

En de les is...
bài học là....
Zet vóór de les de volgende vragen op het bord:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
[Lees de vragen op de voorkant, en bied de brochure aan.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
Zijn proefschrift, getiteld Sur les surfaces orthogonales, schreef hij onder begeleiding van Michel Chasles.
Luận án của ông, được viết dưới sự chỉ đạo của Michel Chasles, với tựa đề là Sur les surfaces orthogonales.
Lees de Bijbelse stripverhalen.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
Leer hun namen uit het hoofd en spreek ze elke les met hun naam aan.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Om beter begrip te krijgen van de geografie van Lehi’s reis kun je de kaart die aan het einde van de les staat raadplegen.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Wie in mijn klas is er gebaat bij de kans om een les te geven?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Scott van het Quorum der Twaalf Apostelen in de les voor dag 3 van deze unit in het cursistenboek voorlezen.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Het nummer tussen haakjes verwijst naar het nummer van de les in Het eeuwige gezin — leerkrachtenboek (2015) waaruit het citaat komt.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Geef uw getuigenis over de leer — aan het eind van de les en als de Geest u daartoe aanzet.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Vroeger dacht ik dat ik allerlei moest bereikt hebben ondernemer zijn, een diploma hebben om les te geven -- Nee, ik vroeg het gewoon, en ik kon lesgeven.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
(b) Welke les in verband met moed leren wij van Jozua en Kaleb?
b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép?
De predikant van onze gereformeerde (calvinistische) kerk vroeg me zelfs om tijdens zijn afwezigheid in zijn plaats mijn schoolkameraden les te geven.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Lees aan je kind voor:
Đọc cho bé:
De volgende samenvatting van de leerstellingen en beginselen die cursisten bij hun studie van 1 Nephi 15–19 (unit 4) geleerd hebben, is niet bedoeld om als onderdeel van uw les te worden behandeld.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
(b) Hoe leerde Jezus zijn apostelen een les in nederigheid?
(b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào?
(3) Lees de cursief gedrukte Bijbelteksten voor en stel tactvolle vragen om de huisbewoner te laten zien hoe de teksten de vraag beantwoorden.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Meer hierover komt in les 11, „Warmte en gevoel”.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
Herinner de cursisten er eventueel aan dat het woord banier een standaard, vlag of vaandel aanduidt, als verzamelpunt of teken om samen te komen (zie les 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Ik heb Helaman 1–2 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
Les 5: De vrije wil
Bài Học 5: Quyền Tự Quyết
‘Onze tempel- en familiehistorische taken’, les 8 in Priesterschapsplichten en zegeningen B.
“Các Trách Nhiệm Về Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình của Chúng Ta,” bài học số 8 trong Các Bổn Phận và Các Phước Lành của Chức Tư Tế, Phần B.
" Weet je leraar wanneer de klas een les snapt? "
" Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? "
Maar omdat Jehovah ons hielp konden we ons uiteindelijk laten dopen. (Lees Kolossenzen 1:9, 10.)
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ les trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.