leuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leuk trong Tiếng Hà Lan.

Từ leuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vui, đẹp, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leuk

vui

adjective

Als hun telepaat in je gedachten zit, zal dat minder leuk zijn dan bij mij.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.

đẹp

adjective

Die boterham was't enige leuke in m'n leven.
Cái sandwich đó là điều tốt đẹp nhất trong đời tớ!

tử tế

adjective (Charme en aantrekkelijkheid hebbend.)

Ik dacht dat het prettiger zou zijn als je wat leuke mensen tegenkwam.
Tôi đã nghĩ nếu tôi giới thiệu cho anh vài người tử tế, anh sẽ tử tế hơn.

Xem thêm ví dụ

Ik denk niet dat ze dat leuk zullen vinden.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
Oké, leuk je weer gezien te hebben.
Rất vui được gặp lại ông.
Dat lijkt me leuk.
Nhìn đẹp đấy.
Amusement kan nuttig en leuk zijn.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Alle leuke dingen die de wereld biedt, zijn hooguit tijdelijk.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Ik weet dat jullie elkaar leuk vinden.
Anh biết hai đứa thích nhau.
Als hun telepaat in je gedachten zit, zal dat minder leuk zijn dan bij mij.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Leuk, maar je bent geen vrouwenhater.
Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
Leuk geprobeerd.
Giỏi lắm.
Jij zou het waarschijnlijk ook leuk vinden, als je het een kans geeft.
Mẹ cũng sẽ thích thôi nếu mẹ chịu hoà đồng.
Ik vind dat leuk.
Dì rất thích đấy.
Ik las een leuk artikel over iemand die de Burgeroorlog naspeelde die zei dat uw over-overgrootvader een yankee-soldaat met zijn blote handen heeft gedood.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
Leuk voor hem.
Chà, cậu ta hên thật, hah?
Ze lijkt me heel leuk, maar de reis duurt tweeënhalf uur.
Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai.
Maar het leuke ervan is dat je ze kan combineren.
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau.
Ik vind iedereen leuk met wie ik kan praten.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
Ze zijn er goed in en vinden het leuk om het van vin naar vin te laten vallen.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
Leuk om je te zien, Barbara.
Rất vui được gặp con Barbara.
Schrijf iets leuks over mij...
Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe?
Aangezien spiritisme iemand onder de invloed van de demonen brengt, moet u alle daarmee verband houdende praktijken weerstaan, hoe leuk of opwindend ze ook mogen lijken.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
In het eerste deel, 'De kant van Swann', de boekenserie, is Swann, een van de hoofdpersonen, vol lof over zijn maîtresse, en hoe goed ze is in bed. Plotseling, in slechts een paar zinnen, en dit zijn proustiaanse zinnen, zo lang als rivieren dus, maar in slechts een paar zinnen deinst hij opeens terug en beseft hij: "Wacht eens, alles wat ik leuk vind aan deze vrouw, zou iemand anders ook leuk vinden aan deze vrouw.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Natuurlijk doen we soms graag dingen omdat we ze leuk vinden.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.
Leuk om kennis te maken.
Thật tốt được gặp anh.
Ik vind dat wel leuk.
Em thích lắm.
Weet je, kleine familievakantie, is misschien ook wel leuk.
Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.