氂牛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 氂牛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 氂牛 trong Tiếng Trung.

Từ 氂牛 trong Tiếng Trung có nghĩa là bò tây tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 氂牛

bò tây tạng

Xem thêm ví dụ

在罗马历史上,首次记录下来的格斗比赛在公元前264年举行,三对格斗士在市场上决斗。
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
中的公牛,並不會因為看見紅色的布而憤怒。
Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ.
操是 什么 意思 " 是 说 找到 了 红 , 我们 可以 回家 了 吗 ? "
" Tệ thật " như trong, " The Chernobly ở đây và tất cả chúng ta tốt "?
他被逐出王宫,只能在田野居住;不能享用珍馐,只可以像一样吃草。
Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò.
箴言21:31)在古代的中东,人们用拖犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
你 去 麦当劳 的 时候 是不是 也 为 那些 感到 伤心 ?
Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không?
第27章说明主命令以色列人向主献纳他们的谷物和羊等牲畜。
Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa.
我在泡菜之国——韩国出生; 在阿根廷长大, 可能因为吃太多牛排, 我觉得现在我80%的成分是; 然后我在美国接受教育, 在这儿又对花生酱爱得无法自拔。
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
研究者們曾指出,經典對飛行原則的討論在很大程度上都是敷衍了事和不正確的,在某些情況下更違反頓運動定律。
Các tác giả nhận xét rằng cuộc thảo luận về các nguyên tắc của chuyến bay trong văn bản phần lớn là chiếu lệ và không chính xác, trong một số trường hợp vi phạm định luật chuyển động của Newton.
羊齐助蝴蝶栖息地重获生机
Cừu và bò giúp phục hồi môi trường sống của bướm
为了役畜的益处着想,上帝告诉以色列人:“不可让驴同轭犁地。”(
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
原本是保有最大规模牛群的马达加斯加平原地区年轻人的成年仪式,但这一仪式已经演变成一种危险,有时甚至是致命的犯罪活动,西南部的牧民试图使用传统的长矛来保护自己的牛群,对抗武装日益精良的专业偷贼。
Trộm cắp gia súc ban đầu là một nghi lễ thành niên của thanh niên tại các khu vực đồng bằng của Madagascar, là nơi có các đàn gia súc lớn, song hiện trở nên nguy hiểm và đôi khi manh động nên người chăn nuôi tại tây nam bộ phải cố gắng bảo vệ gia súc của họ bằng giáo mác truyền thống trước các kẻ trộm chuyên nghiệp ngày càng được vũ trang.
那頭 母 看來 好像 沒有 像 牛乳 一樣 雪白
Con bò này không trắng như sữa
在 那兒 你 可以 追 母
Mày sẽ có bò để rượt.
13母必与熊同食;牛犊必与小熊同卧;狮子必吃草,与一样。
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
人要把你赶走,远离人类,跟野地的走兽同住,又让你吃草如
16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục.
这是的祖先
Đây là tổ tiên của gia súc.
诗篇8:6-8也说:“[上帝]把一切都放在[人]的脚下,就是所有的羊和原野的走兽,天上的鸟、海里的鱼。”
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
他 得 趕 你 的 去 賣
Ảnh còn phải đưa đàn bò của ông tới chợ.
羚不会和狮子呆在一起 因为狮子吃羚。
Linh dương đầu bò không sống chung với sư tử vì sư tử ăn thịt chúng.
吃草或工人刈草时,草的顶芽虽被咬去或刈掉,草不但不会枯萎,反而会长得十分茁壮。
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
維生素A的發現可以追溯至1906年,當時的研究証實除碳水化合物、蛋白質及脂肪以外,另有一些因素以維持隻的健康。
Quá trình phát hiện ra vitamin A có nguồn gốc từ nghiên cứu vào khoảng năm 1906, trong đó người ta chỉ ra rằng các yếu tố không phải các cacbohydrat, protein, chất béo cũng là cần thiết để giữ cho bò khỏe mạnh.
撒母耳记上17:45)歌利亚依仗自己力大如、全副武装,大卫则全心信赖耶和华上帝。
(1 Sa-mu-ên 17:45) Trong khi Gô-li-át tin cậy ở sức mạnh và vũ khí của mình, Đa-vít tin cậy Đức Giê-hô-va.
这是一头 它伸出了舌头
Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra.
你 是 说 那些 是 你们...
Cô đang nói với tôi là cô có trách nhiệm cho tất cả...

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 氂牛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.