立意 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 立意 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 立意 trong Tiếng Trung.

Từ 立意 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ý kiến, có thai, nhận thức, khái niệm, sự thụ thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 立意

ý kiến

(conception)

có thai

(conception)

nhận thức

(conception)

khái niệm

(conception)

sự thụ thai

(conception)

Xem thêm ví dụ

当然,那些人都完全错了。 他们也许立意良善、很真诚。
Nhưng dĩ nhiên, những người này hoàn toàn sai lầm.
我们大家也曾在他们当中,顺着肉体的欲望行事,做着肉体和思想立意要做的事,生来就是惹上帝发怒的人,跟别人一样。”( 以弗所书2:2,3)
Chúng ta hết thảy cũng đều ở trong số ấy, trước kia sống theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt và ý-tưởng chúng ta, tự-nhiên làm con của sự thạnh-nộ, cũng như mọi người khác”.—Ê-phê-sô 2:2, 3.
我们所有人也一度在他们当中,顺着肉体的欲望行事为人,做着肉体和心思立意要做的事,生来就是该受烈怒的孩子,跟其余的人一样。”——以弗所书2:1-3。
Chúng ta hết thảy cũng đều ở trong số ấy, trước kia sống theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt và ý-tưởng chúng ta, tự-nhiên làm con của sự thạnh-nộ, cũng như mọi người khác”.—Ê-phê-sô 2:1-3.
这灵驱使他们“顺着肉体,......做着肉体和心思立意要做的事”,若非不道德、吸毒,就是专注于追求财富、名利和权力。——以弗所书2:2,3。
Thần này thúc đẩy họ sống “theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt”, dù cho đó là lối sống đồi bại, nghiện ngập, hay bon chen theo đuổi sự giàu sang, danh vọng hay quyền thế (Ê-phê-sô 2:2, 3).
11 圣经说:“约沙法惧怕起来,立意要寻求耶和华”。
11 Kinh Thánh nói: “Giô-sa-phát sợ-hãi, rắp lòng tìm-cầu Đức Giê-hô-va”.
32 北方王安条克三世“立意倾尽全国的力量”征服埃及,结果却要跟南方王托勒密五世“订立公平的协议”。
32 Vua phương bắc, Antiochus III, “quyết lòng” thống trị Ê-díp-tô với “sức của cả nước mình”.
多年以后,利明跟耶和华见证人学习圣经,得知凡立意取悦上帝的人都不会参与战争。
Vài năm sau, anh bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
21 大患难越来越近了,“忠信睿智的奴隶”立意顺服基督,决不背叛主人。
21 Trong khi ngày hoạn nạn lớn đến gần, “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” tiếp tục cương quyết giữ trọn lòng vâng phục Chủ, tức Đấng Christ.
相反,耶和华“在[我]们里面行事”,他的圣灵对我们的思想和心灵发挥作用,帮助我们“立意”和“行事”。
Trái lại, Đức Giê-hô-va đã ‘cảm-động lòng chúng ta’, thánh linh của Ngài hoạt động trong lòng và trí chúng ta, giúp chúng ta để “vừa muốn vừa làm”.
上帝为了成全自己所喜悦的事,如今就在你们里面行事,叫你们既能立意,又能行事。”(
Làm thế nào chúng ta có thể thành công trong việc “làm nên sự cứu-chuộc mình”?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 立意 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.