连累 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 连累 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 连累 trong Tiếng Trung.

Từ 连累 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kéo theo, bao hàm, ngụ ý, thoả hiệp, làm vướng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 连累

kéo theo

(implicate)

bao hàm

(implicate)

ngụ ý

(implicate)

thoả hiệp

làm vướng vào

(implicate)

Xem thêm ví dụ

约书亚派人把搜出来的东西拿到他那里,然后对亚干说:“你为什么连累我们呢?
Khi người ta tìm ra và đem mấy vật đó đến Giô-suê, ông nói với A-can: ‘Tại sao ngươi đã gây tai họa cho chúng ta?
雅各得知两个儿子的所作所为后,就斥责他们说:“你们连累我,使我在本地的居民......当中,像恶臭一样,被人弃绝。 ......他们势必聚集起来对付我,袭击我,到时我和我家就要灭绝了。”(
Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy...
金 师傅 , 今天 连累 你 , 不好意思
Kim sư phụ, thật không phải vì làm liên lụy tới ông.
在非洲和其他地方,人们普遍认为,不遵循社会习俗办丧事就是大逆不道,这样做不但会冒犯祖先,还会连累他人,使整个村庄或家族都受咒诅、遭灾祸。
Ở châu Phi và những nơi khác, nhiều người tin rằng nếu không theo một số tục lệ nào đó thì sẽ làm ông bà tổ tiên nổi giận.
照 你 这个 样子 迟早会 连累 大家
Con đường đang đi, mọi thứ sẽ càng tệ hơn.
乙)亚当夏娃一度享有的自由被什么取而代之? 怎样连累我们?
(b) Điều gì đã thay thế sự tự do đó và nó ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
我 说 , 今天 连累 你 , 我 不好意思 没事 , 没事
Tôi nói, tôi rất áy náy vì làm liên lụy ông.
所罗门论及愚蠢的行为怎样导致恶果,说:“连累家人受排斥的,产业如风”。(
Sa-lô-môn minh họa việc gieo gió gặt bão bằng cách nói: “Ai khuấy-rối nhà mình sẽ được gió làm cơ-nghiệp”.
难怪雅各大大谴责他们的恶行,说:“你们连累我,使我在这地的居民中......有了臭名。”——创世记34:25-30。
Thảo nào Gia-cốp lên án hành động tàn ác của họ, nói rằng: “Bay xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy”.—Sáng-thế Ký 34:25-30.
创世记3:19)正如上帝所说,人类的始祖亚当因犯罪而被判处死刑。 全人类也因此受到连累,不免一死。
(Sáng-thế Ký 3:19) Vậy khi A-đam phạm tội và bắt đầu chết, y như Đức Chúa Trời nói, toàn thể nhân loại bị kết án tử hình cùng với ông.
弟兄 一场 我 不会 连累 你 的
Em à, Anh sẽ không làm vướng chân em đâu
你 知不知道 你 这么 说 会 连累 很多 人 的 ?
Cậu có biết cậu nói thế sẽ làm liên lụy rất nhiều người không?
创世记3:6)他们这样做,不仅自己失去了美丽的家园,还连累子孙后代,使全人类都失去了乐园。(
(Sáng-thế Ký 3:6) Hành động như thế, họ không những đã đánh mất tổ ấm Địa Đàng xinh đẹp của chính họ mà còn của cả con cháu họ nữa.
但以理看见这些恶人连累家人遭遇大祸,很可能感到十分难过。
Có lẽ Đa-ni-ên cũng buồn về tai họa mà các người gian ác này đã đem lại cho gia đình của họ.
一个人如果做错事,就会连累身边的人,甚至令人跌倒!”( 哥林多后书6:3)
Hành vi sai trái sẽ ảnh hưởng xấu đến mọi người liên quan và làm người khác vấp phạm!”—2 Cô-rinh-tô 6:3.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 连累 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.