lichtend voorbeeld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lichtend voorbeeld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichtend voorbeeld trong Tiếng Hà Lan.

Từ lichtend voorbeeld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là danh nhân, ngôi sao sáng, anh tài, ánh sáng, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lichtend voorbeeld

danh nhân

(luminary)

ngôi sao sáng

(luminary)

anh tài

(luminary)

ánh sáng

đến

Xem thêm ví dụ

U bent een lichtend voorbeeld voor de wereld en u staat alom bekend om uw goedheid en naastenliefde.
Các anh chị em là ánh sáng chiếu rọi cho thế gian cũng như các anh chị em được biết đến vì lòng nhân từ và trắc ẩn của mình trên khắp địa cầu.
Zij zijn een lichtend voorbeeld en een voorbeeld van de waarden die ons binden als een grote Natie.
Emperor phong cho những chiến binh này chức anh hùng của dân chúng.
Ik geloof dat het haar kracht was, die het soort mudur voor mij werd, die een lichtend voorbeeld was in mijn leven.
Và thực sự chính là sức mạnh của cô, tôi tin như vậy, đã phát triển thành một thứ lực hấp dẫn soi sáng chỉ đường cho cuộc đời tôi.
In onze tijd, waarin onderworpenheid niet bepaald als een deugd wordt bezien, is Maria een lichtend voorbeeld voor gelovige mensen over de hele wereld.
Trong thời chúng ta, sự vâng phục dường như là một trong những điều bị người ta xem thường nhất. Thế nên, Ma-ri là gương sáng cho những người trung thành với Đức Chúa Trời trên khắp đất.
Wij in het Westen, wij prediken de waarden, het gouden licht van de democratie, dat wij het lichtend voorbeeld zijn van hoe het moet.
Chúng ta ở phương tây, chúng ta ủng hộ những giá trị, ánh vàng chói lọi của nền dân chủ, chúng ta là ví dụ sáng chói của dân chủ.
Zijn verdere leven was hij een lichtend voorbeeld van wat het betekent om Christus indachtig te zijn door op zijn macht en genade te vertrouwen.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Daarmee vergeleken is mijn vrouw, Dantzel, die zich haar hele leven heeft voorbereid op de dag dat ze zou terugkeren naar God, een lichtend voorbeeld.
Trong sự tương phản rõ ràng, Chị Nelson đã chuẩn bị trong suốt đời chị cho thời điểm mà chị sẽ trở lại với Thượng Đế.
Zelfs met de lichtende voorbeelden van Job, de profeten en de Heiland vinden we het vaak nog moeilijk om te wachten op de Heer, vooral als we zijn plan en doeleinden voor ons niet volledig begrijpen.
Ngay cả với các tấm gương sáng của Gióp, các vị tiên tri và Đấng Cứu Rỗi, chúng ta cũng sẽ thấy rất khó khăn để trông đợi Chúa, nhất là khi không thể hiểu trọn vẹn kế hoạch và mục tiêu của Ngài dành cho bản thân mình.
Als een afgedragen gele halsdoek voldeed als banier voor de wereld, dan zullen gewone mannen die het priesterschap dragen en gewone vrouwen en gewone kinderen in gewone gezinnen, die het evangelie zo goed mogelijk naleven, een lichtend voorbeeld kunnen zijn als standaard, bescherming en toevlucht tegen wat er ook op de aarde mag worden uitgestort.
Nếu một cái khăn quàng cổ màu vàng sờn cũ là đủ để làm một cờ lệnh cho thế gian, thì những người bình thường đang nắm giữ chức tư tế và những người nữ và các trẻ em bình thường trong những gia đình bình thường, đang sống theo phúc âm với hết khả năng của họ trên khắp thế gian, thì có thể chiếu sáng làm một cờ lệnh, một sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi bất cứ thứ gì sẽ trút xuống thế gian.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichtend voorbeeld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.