lijst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lijst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lijst trong Tiếng Hà Lan.

Từ lijst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là danh sách, danh mục, hồ sơ, Danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lijst

danh sách

noun

De volgende zes uur maakte ik een lijst.
Sáu tiếng sau, tôi đã đưa ra bảng danh sách.

danh mục

noun

Ik heb er ook een lijst met boeken bij gedaan, die je misschien kunnen helpen.
Tôi có để vào 1 danh mục sách có thể giúp em.

hồ sơ

noun

Felicia, ik wil alle bestanden op deze lijst zien.
Felicia, tôi muốn hồ sơ của tất cả những người này.

Danh sách

Wat is dat verdomme, die lijst, Sal?
Danh sách đó là cái mẹ gì thế, Sal?

Xem thêm ví dụ

Met behulp van filteren of zoeken kun je de lijst met video's verfijnen.
Bạn có thể sử dụng tính năng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video.
In deze lijst staan dus zowel gewone zoekwoorden als uitsluitingszoekwoorden.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Een gegevenslaagobject bestaat uit een lijst met sleutel-/waardeparen.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Einde van de lijst.
Hết danh sách.
Een remarketinglijst gebruiken die is gemaakt via de remarketingfunctie van Google Marketing Platform (voorheen Boomerang) of een andere remarketinglijstservice voor Google Ads-remarketingcampagnes, tenzij de websites en apps op die lijsten zijn gemaakt in overeenstemming met de vereisten van dit beleid.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Nadat u uw remarketinglijst heeft gemaakt en getest, kunt u de lijst bewerken om ervoor te zorgen dat uw producten of services de juiste doelgroep bereiken.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
U kunt de lijst met typen filteren op elke combinatie van typen, zoals zoekwoorden, onderwerpen en extensies.
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Het tweede punt op mijn lijst is ‘studeer’.
Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học.
Je kunt mensen bellen via Duo als ze in je lijst met contacten staan.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Gebruik de lijst vervolgens om de verhaallijn van Mosiah 19–20 door te nemen.
Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20.
De lijsten vermeldden de regels voor de dag . . .
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
De lijst is bedoeld als hulpmiddel voor gesprekken met de door u gekozen verkeersprovider, maar is niet volledig.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Als u een spreadsheet of tekstbestand maakt van de lijst met uw wijzigingen, kunt u de lijst kopiëren en rechtstreeks in Google Ads Editor plakken.
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Als je blog is geblokkeerd door Google omdat deze het contentbeleid van Blogger of de servicevoorwaarden van Google schendt, kan er een waarschuwing [Warning] worden weergegeven naast de blogtitel in de lijst 'Mijn blogs'.
Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog.
Ten eerste wil ik u uitleggen waarom die lijst compleet is.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
(Containerpositie in lijst (normaal 1) + positie in de lijst (2)) / 2 = 1,5.
(Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5.
Normale lijst
danh sách chuẩn
In Hebreeën hoofdstuk 11 vinden we Paulus’ meesterlijke uiteenzetting over geloof, met een beknopte definitie en een hele lijst voorbeeldige mannen en vrouwen die naar hun geloof leefden, zoals Noach, Abraham, Sara en Rachab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Een eindeloze lijst.
Cái danh sách hầu như vô tận.
Maar het was maar een lijst.
Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách.
De standaardwaarden voor het maken van automatische lijsten zijn: 'home', 'searchresults', 'offerdetail', 'conversionintent' en 'conversion' (startpagina, zoekresultaten, aanbiedingsgegevens, conversie-intentie en conversie).
Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi.
Ga als volgt te werk om te kiezen uit een lijst met foto's, video's en apps die u niet recent heeft gebruikt:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
De gemeenteboekstudieleider zal zich er met behulp van een up to date gemaakte lijst van vergewissen dat allen in zijn groep dit gedaan hebben.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Zie de volledige lijst.
Xem danh sách đầy đủ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lijst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.