limbă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limbă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limbă trong Tiếng Rumani.
Từ limbă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngôn ngữ, lưỡi, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limbă
ngôn ngữnoun Ar fi grozav dacă aș putea vorbi zece limbi! Có thể là ảo tưởng, nếu tôi biết nói mười ngôn ngữ. |
lưỡinoun Un cadavru viu, care se poate vorbi doar prin vibratiile de limba lui. Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi. |
tiếngnoun Săptămâna trecută am început să învăț limba chineză. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
Xem thêm ví dụ
Primul extras pe single în limba engleză a fost „Whenever, Wherever”, ce a devenit în scurt timp un șlagăr la nivel global, fiind cea mai cunoscută piesă a anului 2002. Đĩa đơn đầu tiên của nó, "Whenever, Wherever", đã trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất vào năm 2002. |
Accesat în 16 decembrie 2016. Mentenanță CS1: Limbă nerecunoscută (link) „BLACKPINK – As If It's Your Last”. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “BLACKPINK – As If It's Your Last”. |
Ai putea începe prin a afla ce limbi se vorbesc în mod obişnuit în teritoriul tău. Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Milioane de persoane din întreaga lume se bucură de Mormon Channel, care transmite în limba engleză şi spaniolă 24 de ore pe zi, şapte zile pe săptămână, de la Piaţa Templului din oraşul Salt Lake, Utah, SUA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Adresîndu-se unor oameni care se aflau sub Lege‚ el le-a arătat că nu trebuiau să se limiteze numai la faptul de a nu ucide‚ ci trebuiau să elimine din inima lor orice tendinţă de a păstra mînie şi să-şi reţină limba de la orice vorbire denigratoare la adresa fraţilor lor. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
De exemplu, în limba miskito nu există termeni de politeţe precum „domn” sau „doamnă”. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Sunetele nazale ale limbii întrerupte de ocluziuni glotale, numeroasele vocale succesive (chiar şi cinci într-un singur cuvânt), precum şi folosirea rară a consoanelor i-au adus pe misionari la disperare. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
„O PUTERE pusese stăpînire pe limba mea şi cuvintele curgeau ca apa. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
De- alungul întregii istorii, dacă doreai ceva tradus dintr- o limbă în alta, trebuia să angajezi o ființă umană. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
în alte limbi să predicăm. để truyền ý Cha cho người khắp chốn. |
Aşadar, în loc să vă plângeţi că nu vă exprimaţi fluent ca în limba maternă, mai bine străduiţi-vă să spuneţi clar ce ştiţi bine. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Astăzi circa 3000 de limbi acţionează ca o barieră în calea înţelegerii dintre oameni şi sute de religii false seamănă cofuzie în mijlocul omenirii. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Totuși, părinții trebuie să aibă în vedere că, la întrunirile ținute în limba pe care copiii o înțeleg cel mai bine, aceștia pot asimila învățăturile biblice pur și simplu auzindu-le. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Deşi mulţi nu vorbesc limba engleză, ei au simţit că fac parte din reînnoirea efortului nostru misionar. Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta. |
Sarah Bellona Ferguson, prima persoană din Brazilia care s-a abonat la Turnul de veghe în limba engleză Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
În ultimii ani m-am asociat cu un grup ce vorbeşte limba gujarati, grup care se întruneşte tot la această sală. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Poate că e suficient să le citiţi numai în limba-ţintă. Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ. |
4 Odată cu trecerea timpului, în orice limbă apar schimbări. 4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. |
În 1876, întreaga Biblie, cuprinzând atât Scripturile ebraice, cât şi cele greceşti, a fost în sfârşit tradusă în limba rusă cu aprobarea sinodului. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
Incearca sa folosesti partea plata a limbii mai degraba decat varful acesteia deoarece unele femei prefera sa fie linse lung ca pe o inghetata pentru a apasa cu punctele limbii pe clitoris. Hãy thử sử dụng mặt lưỡi thay vì đầu lưỡi vì một số phụ nữ thích cảm giác được liếm như liếm cây kem khi áp lực của lưỡi đặt vào âm vật. |
Avem mai bine de 100 de traducători acoperind 63 de limbi, şi cheltuim milioane de dolari doar în micul nostru spital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Unitatea rezultă din învăţarea unei ‘limbi pure’, adică a normelor divine cu privire la închinare (Ţefania 3:9; Isaia 2:2-4). Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Carta Europeană a Limbilor Regionale sau Minoritare ratificată de majoritatea statelor UE, oferă orientări generale pe care statele le pot urma pentru a-și proteja patrimoniul lingvistic. Hiến chương châu Âu về ngôn ngữ thiểu số và địa phương (tiếng Anh: "European Charter for Regional or Minority Languages", viết tắt ECRML) được phê chuẩn bởi hầu hết cấc quốc gia thành viên, nêu ra những hướng dẫn chung mà các quốc gia có thể theo đó bảo vệ di sản ngôn ngữ của họ. |
Cu toate acestea, Martorii lui Iehova se străduiesc să satisfacă aceste necesităţi, depunându-le mărturie oamenilor în propria lor limbă şi traducând literatura biblică în mai multe limbi. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Acest lucru contribuie şi la transmiterea, într-o oarecare măsură, a conciziei limbii ebraice. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limbă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.