limpa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpa trong Tiếng Indonesia.

Từ limpa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lách, lá lách, Lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpa

lách

noun

Kau juga mengalami gegar otak, tiga tulang rusuk retak, dan memar pada limpa.
Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách.

lá lách

noun

Kau juga mengalami gegar otak, tiga tulang rusuk retak, dan memar pada limpa.
Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách.

Lách

Limpamu pecah dan kau mengidap edema paru.
Em bị vỡ lá lách lại thêm phổi có nước.

Xem thêm ví dụ

Dulu, kami akan mengadakan operasi untuk memperbaiki atau mengangkat limpanya.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Pada jaringan seperti kelenjar getah bening atau limpa, atau dalam preparat darah periferal, sel dengan reseptor Fc (makrofag, monosit, limfosit B, dan sel pembunuh alami) dapat mengikat wilayah Fc dari antibodi utuh, menyebabkan pewarnaan latar belakang pada daerah yang tidak mengandung antigen target.
Trong mô như hạch bạch huyết hoặc lá lách, hoặc trong các chế phẩm máu ngoại vi, các tế bào có thụ thể Fc (đại thực bào, bạch cầu đơn nhân, tế bào lympho B, và các tế bào giết tự nhiên) có mặt mà có thể ràng buộc các vùng Fc của kháng thể còn nguyên vẹn, gây nhuộm nền trong khu vực không chứa các kháng nguyên mục tiêu.
Kau ambil penyakit limpa dan TBC.
Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao.
Tidak bisa mengambil gencatan senjata dengan limpa tegar Dari Tybalt, tuli terhadap perdamaian, namun ia miring
Có thể không có thỏa thuận ngừng bắn với lá lách ngang bướng của Tybalt, điếc đối với hòa bình, nhưng ông nghiêng
Limpamu pecah dan kau mengidap edema paru.
Em bị vỡ lá lách lại thêm phổi có nước.
Limpa Pecah, kita harus pindahkan'
Vỡ lá lách, chuyển đi thôi.
Pemabukan dan penyalahgunaan narkotika merusak limpa dan otak.
Say sưa, lạm dụng ma túy thì làm hại gan và não bộ.
Kita harus angkat limpanya, menguras paru-parunya dan mencari tahu penyebab pendarahannya.
Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu.
Kau juga mengalami gegar otak, tiga tulang rusuk retak, dan memar pada limpa.
Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách.
Tulang rawan, limpa, hati.
Sụn, lá lách, gan.
Limpa dan usus besarku juga diganti.
Họ cũng thay thế gan và ruột bị kết lại của bác.
Kondisinya kritis, limpanya sobek dan ada perdarahan dalam.
Em gái ấy ở trong tình trạng nguy kịch vì bị rách lá lách và chảy máu trong.
Beberapa minggu kemudian, hasil pindaian menunjukkan bahwa limpanya telah sembuh!
Vài tuần sau, kết quả chụp cắt lớp cho thấy lá lách của em đã lành!
Dengan demikian, Pencipta kita mentenagai sistem limfatik dengan pertahanan yang kuat, organ-organ limfoid: nodi-nodi limfa—bertebaran di sepanjang pembuluh-pembuluh pengumpul limfa—limpa, timus, tonsil, usus buntu, dan folikel limfoid (bercak Peyer) di dalam usus kecil.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
Ini adalah cara saya mengemudi dari limpa dan mengatur sirkulasi.
Đó là một cách tôi đã lái xe ra khỏi lá lách và điều tiết lưu thông.
Lama-kelamaan, limpa dalam tubuh orang itu bisa rusak, dengan akibat yang parah bahkan memautkan.
Đúng như Kinh-thánh nói, ai uống rượu thường xuyên và uống quá nhiều chắc chắn chẳng phải là “khôn-ngoan”; vì với thời gian, lá gan của người đó có thể bị hư hỏng, đưa đến những hậu quả nghiêm trọng, thậm chí có thể chết được.
Kau tahu, tadi malam, gadis lugu menjalani... operasi pengangkatan limpa... karena kau melibatkannya ke hidupmu.
Đêm qua, có một cô gái vô tội nhập viện vì mất lá lách chỉ vì cậu đã nhúng tay vào.
Sepertinya aku menghancurkan limpaku.
Hình như vỡ lá lách rồi

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.