零售店 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 零售店 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 零售店 trong Tiếng Trung.

Từ 零售店 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu, sales, Trung tâm thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 零售店

cửa hàng

(outlet)

tiệm

(shop)

hiệu

(shop)

sales

Trung tâm thương mại

Xem thêm ví dụ

在我们的零售店,我们自己的工厂, 还有我们的配送中心。 到目前为止,我们安装了三十万个太阳能电池板。 在六个国家,我们还自己拥有并经营十四个风力发电场。 我们的工作还没有结束。
Cho tất cả các cửa hàng, nhà máy riêng của chúng tôi, Các Trung tâm phân phối, chúng tôi đã cài đặt tấm pin mặt trời 300.000 cho đến nay, và chúng tôi đã có 14 các trang trại gió chúng tôi sở hữu và vận hành tại sáu quốc gia, và chúng tôi không thực hiện được nêu ra.
此外,该公司还开发了离线商务,在乌节中央城开了一间1000平方尺的零售店 (人気王), 并发行CozyCot报纸。
Công ty cũng đã triển khai một buổi họp mặt ngoại tuyến, mở một quầy hàng bán lẻ rộng 1000 feet vuông trong Orchard Central (Ninki-Ô), và giới thiệu tờ báo CozyCot.
2005年,苹果公司联合创办者、董事长兼CEO史蒂夫·乔布斯禁止苹果零售店销售由John Wiley & Sons出版的所有书籍,以此抗议该书商发行未经授权的传记《iCon:Steve Jobs》。
Năm 2005, Steve Jobs cấm tất cả những quyển sách do công ty John Wiley & Sons xuất bản tại các cửa hàng bán lẻ của Apple để phản ứng lại việc xuất bản tiểu sử trái phép iCon: Steve Jobs (Biểu tượng: Steve Jobs).
世界免税协会宣称2011年度亚太有35%的全球免税店和旅游零售店,击败分别占34%、23%的欧洲和美洲。
Hiệp hội miễn thuế thế giới (TFWA) tuyên bố rằng năm 2011 châu Á-Thái Bình Dương, với 35% doanh số bán lẻ miễn thuế và du lịch toàn cầu, đánh bại châu Âu và châu Mỹ, với các khu vực này lần lượt chiếm 34% và 23%.
当你走进一家红酒零售店, 要买一瓶红酒, 你看到了红酒的价钱: 8、27和33美元,你会怎样做?
Và thế là 1 nhà bán lẻ, nếu bạn đi vào 1 cửa hàng rượu và bạn phải mua 1 chai và bạn thấy có loại 8,27 và 33$, bạn sẽ làm gì?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 零售店 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.