领悟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 领悟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 领悟 trong Tiếng Trung.

Từ 领悟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiểu, nhận thức, thấu hiểu, thấy rõ, lĩnh hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 领悟

hiểu

(savvy)

nhận thức

(discern)

thấu hiểu

(comprehend)

thấy rõ

(discern)

lĩnh hội

(perceive)

Xem thêm ví dụ

可是,上帝与这些隐形力量的一个重大分别是,他是一位活着和有智慧的个体,而他的各种特质是我们可以领悟的。
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
这个字词曾用来描述许多不同形式的事物,诸如“属灵 的身体”、“属灵 的福气”、‘属灵 的领悟’和“属灵 之殿”等。——哥林多前书15:44;以弗所书1:3;歌罗西书1:9;彼得前书2:5,《吕译》。
Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5).
希伯来书4:12)由于研读圣经,我们能认识耶和华的名,领悟这个名字的含意。(
(Hê-bơ-rơ 4:12) Chính nhờ Kinh Thánh mà chúng ta biết được danh Đức Giê-hô-va và ý nghĩa sâu xa của danh Ngài.
用人类的领悟力的前沿, 来探索科学的前沿, 太令人兴奋了
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
看来在哥林多的会众中便曾有这种情形发生,其中有些人由于缺乏属灵的领悟力而变成‘软弱患病’。——哥林多前书11:29-32。
Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32).
不过,能够让成千上万的人真正领悟上帝的话语,这一切努力都是值得的。 你同意吗?
Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao?
上帝这方面的公正标准在整套法典中清楚可见。 直到今天,人要明白关于基督耶稣的赎价道理,就必须领悟上帝的公正标准。 本书第14章会阐明这一点。( 提摩太前书2:5,6)
Đặc điểm này của công lý Đức Chúa Trời thấm sâu vào Luật Pháp và ngày nay là mấu chốt để hiểu giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ, như Chương 14 sẽ cho thấy.—1 Ti-mô-thê 2:5, 6.
14.( 甲)到了上世纪20年代末,上帝的子民领悟到什么?(
14. (a) Cuối thập niên 1920, dân Đức Chúa Trời nhận ra điều gì?
亚伯拉罕的仆人奉差执行什么任务? 从耶和华听允这仆人的祷告一事,我们可以领悟到什么?
Người đầy tớ của Áp-ra-ham được giao sứ mạng nào? Chúng ta có thể học được gì từ cách Đức Giê-hô-va nhậm lời ông?
*朋英从这段话领悟到,每一个人在世上都有各自的席位和价值,于是禁不住流下泪来。
* Tomoe rớm lệ khi ý thức rằng mỗi người có một chỗ đứng trong xã hội và đều là hữu dụng.
箴言22:4)因此,我们不但要领悟谦卑的真义,还要学会怎样培养这种重要的特质,也要明白在生活各方面表现谦卑有什么裨益。
(Châm-ngôn 22:4) Do đó, điều trọng yếu là chúng ta hiểu sự khiêm nhường thật là gì, làm sao chúng ta có thể vun trồng đức tính quan trọng này, và chúng ta được lợi ích thế nào khi biểu lộ đức tính này trong mọi khía cạnh của đời sống.
这样你就领悟何谓敬畏耶和华,找到上帝的知识。”
Tuy nhiên chúng ta rất cần học từ Đức Giê-hô-va.
我们会领悟到只能透过圣灵之光去看的属灵美景,10并因此获得信心。
Chúng ta thấu hiểu khung cảnh thuộc linh mà chỉ có thể thấy được qua sự soi dẫn của Đức Thánh Linh.10 Và như vậy chúng ta có được đức tin.
现译》)这里圣经所说的看见不是指用肉眼看见而是指看出或领悟的意思。
Ở đây Kinh-thánh nói đến việc nhìn thấy, không phải bằng mắt thể chất, nhưng theo nghĩa là nhận định hay ý thức được.
约伯记1:4,5)约伯的关注必然使家人深深领悟到,他们要衷心敬畏耶和华,遵照上帝的道而行!
(Gióp 1:4, 5) Điều này hẳn khắc ghi vào lòng người nhà Gióp mối quan tâm của ông, muốn họ kính sợ Đức Giê-hô-va và đi trong đường lối Ngài!
这就是我的经历,这就是我的领悟
Sự thể nó là như vậy.
但以理领悟了这件事,领悟了他看见的景象。”——但以理书10:1。
Đa-ni-ên hiểu sự đó, và rõ được ý của sự hiện-thấy”.—Đa-ni-ên 10:1.
撒母耳记上16:11)大卫夜复一夜地看守羊群,美丽的星空想必令大卫领悟到人理当敬畏耶和华。
(1 Sa-mu-ên 16:11) Những đêm chăn chiên dưới bầu trời đầy sao hẳn đã giúp Đa-vít hiểu thế nào là sự kính sợ Đức Chúa Trời.
12 你从这个利未人的祷告可以领悟到什么?
12 Bạn có thể rút ra bài học nào từ người Lê-vi ấy?
视野就是从远距离看待事情的方式,帮助我们领悟事情真正的价值。
Viễn cảnh là cách chúng ta nhìn những sự việc từ một khoảng cách nào đó, và như thế cho phép chúng ta biết ơn giá trị thật sự của những sự việc đó.
这个睿智的国王所领悟到的事实,直到今天还是同样真确。
Những điều mà vị vua khôn ngoan ấy phát hiện vẫn còn chính xác đến thời nay.
250年后的今天 我想我们已经能够开始领悟这个精妙的过程
Giờ thì, 250 năm sau, tôi nghĩ chúng ta đang bắt đầu hé mở cách thức mà nó được thực hiện.
尼希米记8:8,12;使徒行传4:13)因此,一部准确的圣经译本能让所有诚恳的人——不论他们的生活背景如何——领悟其中的含意。
Vì thế, một bản dịch Kinh Thánh cũng phải đạt yêu cầu là diễn đạt sao cho dễ hiểu đối với những người có lòng thành thuộc mọi gốc gác và hoàn cảnh.
我们参与时就是在邀请圣灵,祂会为我们发言内容的真实性作证,并启迪我们的心智,让我们有更多领悟
Khi tham gia, chúng ta mời Thánh Linh, là Đấng có thể làm chứng về lẽ thật của ý kiến chúng ta và soi sáng tâm trí của chúng ta với những hiểu biết sâu sắc hơn.
20 耶稣说的三个比喻,都跟属灵的成长和人数的增长有关,我们简略地查考过后,从中领悟到什么呢?
20 Vậy chúng ta đã học được gì khi xem lại những minh họa của Chúa Giê-su về sự phát triển?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 领悟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.