loc de muncă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loc de muncă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loc de muncă trong Tiếng Rumani.

Từ loc de muncă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chỗ làm việc, sở làm, site, nơi làm việc, Máy tính của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loc de muncă

chỗ làm việc

(workplace)

sở làm

(workplace)

site

nơi làm việc

(workplace)

Máy tính của tôi

Xem thêm ví dụ

Nu ar fi trebuit să vorbim cu James înainte să-i oferim prietenei lui un loc de muncă?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Totuşi, uneori este greu pentru un creştin să găsească un loc de muncă în armonie cu normele biblice.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Ea lucrează un loc de muncă de birou la un muzeu.
Cô ấy làm văn phòng ở bảo tàng.
La locul de muncă, Ryan i-a depus mărturie unui coleg.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
Pearson îşi părăseşte locul de muncă pentru a accepta chemarea de preşedinte de misiune.
Pearson bỏ việc làm của mình để chấp nhận sự kêu gọi với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo.
Acesta a ales trei subiecte de discuţie: relaţiile interumane, etica la locul de muncă şi etica în familie.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
După cum vedeți, ținea o pancartă care spunea că vrea un loc de muncă.
Như bạn thấy, anh ấy đang cầm một tấm biển với dòng chữ anh ấy cần một công việc.
Se descurcă la locul de muncă?
Ở chỗ làm, nó làm việc tốt chứ?
La şcoală sau la locul de muncă ni se va ivi cu siguranţă ocazia să depunem mărturie informală.
Dù ở trường học hay sở làm, chúng ta cũng có những cơ hội làm chứng bán chính thức.
Cum ar putea locul de muncă şi căutarea unor distracţii să se unească în crearea unui posibil pericol?
Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào?
El era la locul de muncă din nou.
Ông đã làm việc trở lại.
Si a apărut un loc de muncă în Sudan.
Và có một chổ làm tại Sudan.
Pierderea locului de muncă, căutarea unei asigurări de sănătate.
Mất việc, tìm bảo hiểm y tế.
Adolescenții trebuie să ia decizii cu privire la instruire, la locul de muncă și altele.
Người trẻ phải quyết định về học vấn, công việc và những vấn đề khác.
* să găsiți un loc de muncă sau să obțineți unul mai bun;
* Tìm việc làm hoặc cải thiện tình hình việc làm của anh chị em.
Ei pot avea probleme în căsnicie, probleme de sănătate sau la locul de muncă.
Những thử thách ấy có thể liên quan đến hôn nhân, sức khỏe hay công việc.
Alegeţi-vă cu înţelepciune locul de muncă
Hãy khôn ngoan trong việc chọn nghề
Nu ai un loc de muncă sau ceva?
Cậu không có việc gì để làm à?
Când eşti la şcoală sau la locul de muncă, eşti cu garda ridicată din punct de vedere spiritual.
Tại trường hoặc ở sở làm, sức đề kháng thiêng liêng của bạn thường mạnh mẽ.
Înseamnă că e al doilea tău loc de muncă.
Đây là lần thứ hai của cô rồi hả?
Şi ştiu că eşti omul potrivit pentru locul de muncă.
Và tôi biết anh là người có khả năng.
„Una din patru persoane minte când solicită un loc de muncă“, anunţă ziarul londonez Financial Times.
“Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”.
Data trecută am fost nerealist să cred că îl pot lua din fostul său loc de muncă.
Những việc thực hiện gần đây là không cần thiết để khiến anh ta bớt căng thẳng về vị trí của mình.
După o vreme mi s-a oferit un loc de muncă în Texas.
Với thời gian, tôi có cơ hội làm việc ở Texas.
„Şcoala m-a pregătit pentru greutăţile de la locul de muncă.
“Học đường giúp mình được trang bị để đối phó với những thử thách tại sở làm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loc de muncă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.