local trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ local trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ local trong Tiếng Rumani.

Từ local trong Tiếng Rumani có các nghĩa là địa phương, 地方, Pub. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ local

địa phương

adjective

Anunţaţi spitalele locale, companiile de taxi, trupele statale şi poliţia locală.
Thông báo cho các bệnh viện địa phương, các hãng taxi, cảnh sát bang và địa phương.

地方

adjective

Pub

Xem thêm ví dụ

Cu câtva timp înainte de întrunirea de marţi seara, supraveghetorul de circumscripţie se întruneşte cu coordonatorul sau cu un alt bătrân local pentru a discuta pe marginea oricăror întrebări pe care le-ar putea avea în urma examinării evidenţelor.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Pe parcursul anilor ’70, puţinii Martori locali au continuat să predice şi să se întrunească aşa cum au putut.
Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp.
Majoritatea autorităților locale, atunci când fac planuri pe următorii 5, 10, 15, 20 de ani presupun că va exista mai multă energie, mai multe mașini, locuințe, slujbe, o creștere mai mare, ș.a.m.d.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Ori poate că este nevoie de ajutor financiar pentru lucrări de renovare la filiala locală, pentru desfășurarea unui congres sau pentru susținerea unor frați afectați de un dezastru natural.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Pentru obţinerea mai multor detalii şi a unei acurateţe mai mari pentru prognozele locale, Biroul Meteorologic Britanic se foloseşte de Modelul pe Arie Limitată, care include Atlanticul de Nord şi anumite zone ale Europei.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
El a fost înființat la Sarajevo în 1995, în timpul asediului de la Sarajevo din Războiul Bosniac de Independență, și aduce în fiecare an celebrități locale și internaționale la Sarajevo.
Liên hoan phim này được thành lập năm 1995 tại Sarajevo, trong thời kỳ vây hãm Sarajevo, và đã thu hút nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế cũng như trong khu vực.
O să verific, dar n-o să câştig prietenia poliţiştilor locali.
Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu
În unele regiuni, autorităţile locale rămân impresionate de spiritul de colaborare manifestat prin respectarea standardelor de construcţie în vigoare.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
De asemenea, după cel de-al doilea război mondial, soldaţii americani împărţeau daruri şi ajutoare la bisericile locale. — 15/12, paginile 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
În unele localităţi este necesar să se închirieze o sală.
Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường.
Din cauza distanței insulelor față de sediul administrativ al metropolei acestea sunt administrate de birouri locale.
Vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở Shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lý những hòn đảo này.
Mai probabil, și putem observa azi, e că informația se trimite unui centru de fabricație local.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
Sînt suportate numai fișiere locale
Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi
Sunt etnobotanist, un om de știință care lucrează în pădurea tropicală, documentând cum folosesc oamenii plantele locale.
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
Acest risc dispare şi toate celelalte riscuri sunt bine stăpânite cu ajutorul energiei regenerabile distribuite, organizată în micro-reţele locale care se interconectează, dar pot funcţiona şi independent la nevoie.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Preotul local i-a stârnit împotriva mea pe majoritatea membrilor familiei mele, pretinzând că o luasem razna.
Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí.
Acesta și-a ipotecat casa pentru a obține banii necesari finanțării primului ei album, La voix du bon Dieu, ce a ajuns pe primul loc în clasamentul local, propulsând-o pe Dion la statutul de star în Quebec.
Vào năm 1981, ông thế chấp ngôi nhà của mình để gầy dựng nên album đầu tiên của Dion, La voix du bon Dieu, mà sau đó trở thành đĩa nhạc ăn khách đứng đầu ở địa phương và giúp Dion trở thành một ngôi sao tại tỉnh Québec.
În imperiul rus, sunt consiliile locale.
Trong đế chế Nga, chỉ có hội đồng tỉnh.
Din 1968 până în 1977 am slujit ca pionieri speciali în sudul Statelor Unite, în diferite localităţi situate între Georgia şi Mississippi.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
Au fost organizate imediat întrunirile creştine şi activitatea de predicare, cu ajutorul unui frate local şi al unei surori sosite recent acolo împreună cu cei doi copii ai săi.
Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con.
Dar pentru închinarea de zi cu zi mergeau la sinagoga locală, indiferent că locuiau în Palestina sau în una dintre numeroasele colonii evreieşti, înfiinţate în afara Palestinei.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
Dacă pentru ambele întrebări răspunsul este afirmativ, paşii pe care urmează să-i întreprinzi vor varia în funcţie de obiceiul local.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
În 1234, Conciliul de la Tarragona a decretat ca toate cărţile în spaniolă care conţineau fragmente din Biblie să-i fie aduse preotului local pentru a fi arse.
Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt.
[Alte localităţi]
[Chỗ khách]

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ local trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.