locatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locatie trong Tiếng Hà Lan.
Từ locatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nơi, vị trí, địa điểm, site. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locatie
nơinoun Ze werden op locaties gevonden waar ze niets te zoeken hadden. Họ đều được tìm thấy ở những nơi mà không lí nào họ lại ở đó. |
vị trínoun Ze hebben de locatie van het pakketje vastgesteld. Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi. |
địa điểmnoun Het is slechts een kwestie van tijd tot we een actieve locatie krijgen. Chỉ là vấn đề thời gian trước khi chúng tôi có địa điểm chính xác. |
sitenoun |
Xem thêm ví dụ
Als u zich op een locatie bevindt die registratie van verkopers ondersteunt, kunt u apps in meerdere valuta's aanbieden via de Play Console. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
In tegenstelling tot standaard locatie-extensies, hoeft u voor locatie-extensies voor partners niet naar een Google Mijn Bedrijf-account te linken. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Advertentieblok: Hiermee wordt de locatie op de site van de uitgever aangeduid waar de advertentie wordt geplaatst. Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
Het geld is naar een veiligere locatie gebracht. Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn. |
Deze beide opties zijn vooraf ingevuld op basis van uw locatie, maar u kunt in de dropdownmenu's elke beschikbare optie selecteren. Cả hai tùy chọn này sẽ được điền trước dựa trên vị trí của bạn nhưng bạn có thể chọn bất kỳ tùy chọn nào có sẵn trong menu thả xuống. |
Bekijk een momentopname van de populairste activiteiten voor de locatie die je hebt opgegeven, samen met een voorbeeld van vlucht- en hotelprijzen en een link naar een reisgids voor deze locatie. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
U kunt de locatie instellen die wordt gebruikt telkens wanneer u Google Earth start: Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
Als uw app geolocatie gebruikt of contentbeperkingen heeft die op een land zijn gebaseerd, kunnen testapparaten alleen weergeven wat op de locatie van de testapparaten beschikbaar is. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Ga als dat mogelijk is naar een andere locatie (ga bijvoorbeeld naar buiten) en controleer uw signaal opnieuw. Nếu có thể, hãy di chuyển đến khu vực khác (ví dụ: đi ra ngoài) và kiểm tra lại tín hiệu. |
De standaard geavanceerde locatieoptie in Google Ads gebruikt zowel de fysieke locatie als de interessante locatie om te bepalen waar advertenties kunnen worden weergegeven. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Klik op Locatie toevoegen. Nhấp vào Thêm vị trí |
Opmerking: U hoeft uw account niet te verifiëren om locatie-extensies van Google Ads uit te voeren. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
Alle aspecten van oproeprapportage, waaronder oproep- en locatie-extensies en alleen-bellen-campagnes, kunnen op één accountniveau worden beheerd. Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản. |
Wanneer de Google Mijn Bedrijf-eigenaar uw verzoek goedkeurt, worden de locaties aan uw AdWords-account gelinkt en kunnen uw bestaande locatie-extensies na ongeveer een dag worden weergegeven. Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị. |
Stel dat een van uw gebruikers in 2014 Brazilië heeft bezocht, maar zich nu op een andere locatie bevindt. Giả sử một trong những người dùng của bạn đã đến Brazil vào năm 2014 nhưng hiện tại đang ở một địa điểm khác. |
U kunt binnen een locatiegroep/zakelijk account nog wel handmatig eigenaren en beheerders toevoegen aan één locatie. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
Je kunt ook je locatie toevoegen. Bạn cũng có thể thêm địa điểm của mình vào. |
Door de centraal gelegen geografische locatie van Lan Xang was het koninkrijk in staat om tot een populair centrum voor handel over land uit te groeien, waarmee het zowel economisch als cultureel welvarend werd. Do vị trí địa lý trung tâm của Lan Xang ở Đông Nam Á, vương quốc này có thể trở thành một trung tâm phổ biến cho thương mại trên đất liền, trở nên giàu có về mặt kinh tế cũng như văn hóa. |
Ik wil een tijd en locatie voor Agent Dunham. Tôi cần thời gian và địa điểm cho mật vụ Dunham. |
Jij gaf mij zijn locatie. Ông đưa cho tôi vị trí. |
We zijn twee straten van de locatie verwijderd. Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà. |
Ik wil dat je het wrak overbrengt naar een veilige locatie. Tôi muốn anh vận chuyển những phần còn lại đó đến một khu vực được canh gác. |
Meer informatie over hoe u de locatie-instellingen van apps beheert. Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Als u een straal van 10 kilometer target rond uw locatie-extensies, kunt u uw bod voor die straal met 50 procent verhogen, met een resulterend bod van € 1,50. Nếu bạn nhắm mục tiêu bán kính 5 dặm quanh tiện ích mở rộng vị trí của mình, bạn có thể tăng giá thầu lên 50% cho bán kính đó, với giá thầu thu được là $1,50. |
Met deze functie kunt u gebruikers doorsturen naar één locatie. Bạn có thể sử dụng tính năng này để hướng người xem đến một vị trí. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.