logeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ logeren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logeren

ở lại

verb

Niet als je ze vertelt dat je vannacht bij mij logeert.
Sẽ không nếu cậu nói với họ cậu sẽ ở lại nhà mình tối nay.

Xem thêm ví dụ

De profeet Joseph Smith was in 1829 bij de familie Whitmer komen logeren.
Tiên Tri Joseph Smith đã đến ở đó với gia đình Whitmer vào năm 1829.
Maar we vonden het heel leuk dat er leerlingen bij ons kwamen logeren.
Nhưng việc mời các học viên ở nhà chúng tôi là trải nghiệm rất vui.
Logeren jullie hier in het hotel?
Hai cô đang ở khách sạn phải không?
Logeer in onderkomens waar u de ramen kunt sluiten en de muggen buiten kunt houden
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Als bisschop heb ik gemerkt dat te veel jongeren voor het eerst het woord van wijsheid of de wet van kuisheid overtreden als ze bij iemand logeren.
Là một giám trợ, tôi nhận ra rằng có quá nhiều giới trẻ đã lần đầu tiên vi phạm Lời Thông Sáng hay Luật Trinh Khiết là một phần của việc ngủ lại nhà bạn.
Hij kan de weekenden bij ons logeren.
Cuối tuần cậu có thể ở với chúng tôi mà.
Toen ons dochtertje naar een ziekenhuis in een andere staat moest, mochten we daar bij Getuigen logeren, en ze brachten ons bij toerbeurt naar het ziekenhuis.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
‘Heb je die eng uitziende man gisteren bij je laten logeren?
“Chị cho người đàn ông xấu xí gớm ghiếc đó ở đêm qua à?
Vervolgens deed de dienstknecht Rebekka armbanden en andere sieraden om en vroeg of hij in het huis van haar vader kon logeren.
Sau đó, người tôi tớ đeo những vòng đeo tay và đồ nữ trang lên người của Rê Be Ca và hỏi có phòng trong nhà cha của cô cho ông ở không.
Mocht kolonel De Luce op een later tijdstip contact willen opnemen, ik logeer in de Thirteen Drakes, in Bishop’s Lacey.
Nếu ông Đại tá de Luce muốn liên lạc với tôi vào dịp khác, thì tôi ở quán trọ Mười ba Con Vịt, trong Bishop’s Lacey nhé.
Dan vroegen we aan de plaatselijke bewoners in de dorpen of we bij hen konden logeren, en ze waren altijd heel vriendelijk voor ons.
Thế nên, chúng tôi xin ở cùng với những người dân trong làng, và họ luôn đối xử tốt với chúng tôi.
We horen maar zelden over die Einstein die de Afrikaans-Amerikaanse operazangeres, Marian Anderson uitnodigde om bij hem thuis te logeren toen ze in Princeton kwam zingen. Het beste hotel weigerde haar omwille van rassensegregatie.
Chúng ta thường không nghe nhiều về Einstein người đã mời một nghệ sĩ opera người Mỹ gốc Phi, Marian Anderson, ở nhà ông ấy khi bà đi diễn ở Princeton bởi vì khách sạn tốt nhất ở đây sẽ không có chỗ dành cho cô.
Ik blijf voor onbepaalde tijd logeren.
Tôi sẽ là khách trọ ở đây, thời gian không xác định.
In mijn jeugd hebben mijn ouders veel kringopzieners en hun vrouwen uitgenodigd om bij ons te logeren.
Trong suốt thời gian tôi còn trẻ, cha mẹ mời nhiều anh giám thị vòng quanh và vợ họ đến ở nhà chúng tôi.
Ik logeer nu in de stad, bij m'n club.
Tôi sẽ ở lại thành phố, câu lạc bộ Thể thao.
Het beste lijkt me dat jullie hem meegeven aan een paar vrienden van me, die volgende week komen logeren.
Anh nghĩ cách tốt nhất là nhờ mấy người bạn của anh mang nó theo, vì họ sẽ đến thăm anh trong tuần tới.
Al gauw bleven zonedienaren (nu kringopzieners genoemd) bij ons logeren en nodigden we pioniers uit de omgeving uit voor maaltijden.
Không lâu sau, chúng tôi cung cấp chỗ ở cho các tôi tớ vùng (nay là giám thị vòng quanh) và mời các tiên phong gần nhà đến dùng bữa.
Meer dan 50 mensen zijn komen logeren in de 18e-eeuwse wachthuisje waar hij woont met zijn kat, Squeak.
Hơn 50 người đã ở trọ tại căn nhà xây từ thế kỉ 18, nơi mà anh cùng chú mèo Squeak của mình đang sống.
Olaf vroeg zijn ouders, die geen Getuigen waren, of de kringopziener bij hen thuis mocht logeren.
Anh Olaf đã xin cha mẹ không phải là Nhân Chứng cho phép anh giám thị ở lại nhà mình.
Er werden voor Cheng regelingen getroffen om bij Japanse Getuigen te logeren die in de buurt van het ziekenhuis woonden.
Chị Cheng được sắp xếp để ở tại nhà những Nhân-chứng Nhật gần bệnh viện.
„Het gezin wilde dat wij die nacht bleven logeren.
“Gia đình đó muốn chúng tôi trọ qua đêm.
Waar denk je dat ik logeer?
Bạn nghĩ tôi đang ở đâu nào?
Waar logeer je, Tim?
Anh đang ở đâu, Tim?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.