lokaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lokaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lokaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ lokaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là địa phương, 地方, cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lokaal

địa phương

adjective

Weet je, het zijn lokale koks die lokale mensen onderwijzen.
Các bạn biết đấy, đầu bếp địa phương dạy cho người trong vùng.

地方

adjective

cục bộ

adjective

De huidige computer is een systeem waarbij je gegevens lokaal opslaat.
Những gì bạn có là một hệ thống, nơi lưu trữ những dữ liệu cục bộ

Xem thêm ví dụ

In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Wanneer de meeste lokale overheden plannen maken voor de komende 10, 15, 20 jaar van de gemeenschap, nemen ze nog steeds aan dat er meer energie zal zijn, meer auto's, meer huizen, meer werk, meer groei, enzovoort.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan.
Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng.
In theorie is het dus mogelijk voor een lokale amateurclub om de top van het Engelse voetbal te bereiken en kampioen te worden van de Premier League.
Theo giả thuyết, vẫn có khả năng một CLB nghiệp dư ở địa phương có thể lên chơi ở hạng đấu cao nhất và trở thành nhà vô địch của Premier League.
Goed, ik kijk wel. Maar daarmee maak ik geen vriendjes bij de lokale politie.
Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu
Waarschijnlijker, en dat zien we vandaag al, zullen deze data verstuurd worden naar een lokaal productiecentrum.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
Maar dat uitvalrisico verdwijnt, en alle andere risico's zijn het best controleerbaar, met verspreide duurzame bronnen opgebouwd uit lokale micro-netten die normaliter één geheel vormen, maar zo nodig op zichzelf kunnen staan.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Oost-Kham werd geregeerd door lokale Tibetaanse prinsen, met verschillende loyaliteiten.
Phía đông xứ Kham được cai trị bởi các hoàng tử địa phương người Tây Tạng liên minh với các lực lượng khác nhau.
Mogelijk kun je sommige functies niet gebruiken vanwege lokale wettelijke beperkingen of beperkte ondersteuningsmogelijkheden van YouTube in je land/regio of taal.
Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn.
Ik luister naar de centrale van de lokale politie.
Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang.
De ontevreden onafhankelijke samoerai in het gebied begonnen, net als de boeren, elkaar in het geheim te ontmoeten en een opstand te beramen, die uitbrak in de herfst van 1637, toen de lokale daikan (belasting ambtenaar) Hayashi Hyōzaemon werd vermoord.
Các rōnin bất mãn của khu vực, cũng như nông dân, bắt đầu bí mật gặp nhau và âm mưu một cuộc nổi dậy; cuộc nổi dậy này đã nổ ra vào ngày 17 tháng 12 năm 1637, khi vị quan giữ chức daikan (quan về thuế) địa phương là Hayashi Hyōzaemon bị ám sát.
Beoordelingen die via 'Lokale diensten' zijn verzameld, waaronder door Google geverifieerde beoordelingen (die op dit moment alleen binnen 'Lokale diensten' worden weergegeven) worden niet verwijderd wanneer een aanbieder het 'Lokale diensten'-programma verlaat.
Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương.
Ze wil misschien lokale diensten verlenen in haar gemeenschap: babysitten, pakjes afleveren, voor huisdieren zorgen.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Houd u aan lokale wetgeving wanneer u prijsinformatie indient.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
We hebben een aantal richtlijnen voor lokale bedrijven opgesteld om de hoge kwaliteit van de informatie op Google te waarborgen.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Bedrijven die transacties uitvoeren in meer dan één valuta, kunnen een lokaal valutatype opgeven wanneer ze transactiegegevens naar Analytics verzenden.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Meer informatie over hoe u het lokale valutatype van een transactie of item kunt instellen in de volgende ondersteunde bibliotheken of protocollen:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Er zijn duizenden lokale landingsbanen waar lang niet zoveel vliegbewegingen zijn als deze zouden aankunnen.
Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu.
U kunt bijvoorbeeld voor de les een cursist of een presidiumlid van uw hulporganisatie vragen het leslokaal en de audiovisuele apparatuur klaar te zetten zodat u meer tijd heeft de deelnemers te begroeten als zij het lokaal binnenkomen.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Lichaam van de vrouw werd gemeld door Dennis Bridger, een lokale rancher.
Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương.
Deze categorie van steden is voorzien in de bepalingen van artikel 252, § 26 van de Japanse wet op lokaal zelfbestuur.
Loại thành phố này được quy định trong Điều 252, Khoản 26 Luật Tự trị địa phương.
Laten we een uitstap naar jullie lokale bos maken voor een snelle realiteitstest.
Hãy làm một chuyến vào khu rừng quốc gia ở địa phương bạn để kiểm tra nhanh tính thực tế.
Gegevens voor lokale conversieacties worden samengevoegd en zijn anoniem.
Google Ads sẽ tổng hợp dữ liệu về lượt chuyển đổi hành động địa phương và xóa mọi thông tin liên quan đến danh tính trong dữ liệu đó.
U kunt in Google Maps zoeken naar interessegebieden, lokale evenementen, trendy restaurants, activiteiten of bijzondere locaties.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
Als resultaat van de goede reacties op dit programma werd de lerares uitgenodigd als gast op te treden in een lokaal televisieprogramma.
Vì chương trình này đạt được kết quả tốt, cô được mời tham dự một chương trình truyền hình ở địa phương.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lokaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.