loket trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loket trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loket trong Tiếng Hà Lan.

Từ loket trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ, cửa bán vé, song, cửa kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loket

cửa sổ

(window)

Cửa sổ

(window)

cửa bán vé

(wicket)

song

(window)

cửa kính

(window)

Xem thêm ví dụ

‘Weer zo’n dromer,’ zei de man achter het loket tegen zijn assistent, terwijl de jongen wegliep.
"""Lại một tay mơ mộng vẩn vơ"", gã ngồi quầy nói với đồng nghiệp trong lúc cậu đi ra."
Morgan Sanders, kun je je melden bij het loket.
Morgan Sanders, xin hãy đến quầy vé.
Haar mama keek op haar smartphone -- een soort Uber-interface, met bewegende Abra-loketten.
Rồi mẹ cô nhìn vào điện thoại -- giống như là giao diện Uber, có mấy "nhân viên" Abra phục vụ.
Zij trokken stalen tourniquets omver, gooiden ramen in van de loketten en van het restaurant op de tribune en beschadigden verscheidene auto’s buiten het stadion.”
Họ bẻ gãy cái cản ở lối vào, đập bể kiếng chỗ quầy bán vé và nhà hàng làm hư hại nhiều xe đậu bên ngoài nhạc-trường”.
Nadat deze film uitkwam, zijn de loketten verpakt.
Từ sau khi chiếu Thiên Sơn Hắc Hiệp, phòng vé làm ăn rất tốt!
Waarom ga jij niet alvast? en laat 1 ticket achter bij het loket
Vậy Ha Ni à, sao cháu không vào trước. và trả lại một vé ở quầy.
Ze klikt op een loket, een vijfsterrenloket, 7 minuten ver.
Bà bấm chọn 1 nhân viên, nhân viên này ở mức 5 sao đó nhé, người đó chạy 7 phút.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loket trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.