loslaten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loslaten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loslaten trong Tiếng Hà Lan.

Từ loslaten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buông, giải phóng, thả, 解放. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loslaten

buông

verb

Als je me loslaat, ga ik de afwas doen.
Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.

giải phóng

verb

Die koolstofbom mag niet worden losgelaten op de atmosfeer.
và chúng tôi không giải phóng bom cacbon vào bầu khí quyển.

thả

verb

Dat was één van de gevallen waar je de vleugels losliet, niet?
Vậy đó là một trong những trường hợp mà anh thả hai chiếc cánh ra đúng không?

解放

verb

Xem thêm ví dụ

Het meme-oom is gewoonweg de wiskunde die ten grondslag ligt aan een idee en daar kunnen we behoorlijk interessante analyses op loslaten, die ik nu met jullie wil delen.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
En als je wiskunde hierop loslaat zou je 6 dollar krijgen.
Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la.
Neem die app - je weet wel welke: die ene die jou niet loslaat en je altijd weer opslokt - haal het van je telefoon, al is het maar voor een dag.
Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày.
Het gevecht gaat misschien gepaard met boze woorden, totdat er uiteindelijk een loslaat of iemand tussenbeide komt.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Als je me loslaat, ga ik de afwas doen.
Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.
Het was wat hij ́fijnmazig loslaten ́ noemde.
Ông ấy gọi là " từ bỏ tinh tế ".
Hij ziet misschien dat hij een onderkin heeft die het gevolg is van overmatig eten en drinken, dat hij wallen onder zijn ogen heeft vanwege slapeloosheid en rimpels in zijn voorhoofd vanwege zorgen die hem niet loslaten.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
Als ik in een Maker ging geloven, zou dat betekenen dat ik het geloof uit mijn jeugd moest loslaten
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu
Ik moest loslaten.
Tôi đã nhỏ vào họ.
Kan je mijn hand loslaten?
Bỏ tay tôi ra được không?
Je moet me loslaten.
Đã đến lúc con phải đi.
Je kon me niet loslaten, hè?
Mày không thể để tao ra đi, phải không nào?
Ik zal nooit loslaten, Jack
Em không thất hứa đâu, Jack
Waarom zou ik het loslaten?
Sao anh phải làm thế?
Ze leggen er hun eieren in, denken dat het een mooi stukje aas is en realiseren zich niet dat er geen voedsel is voor de eieren, dat de eieren gaan sterven. Maar de plant heeft ondertussen geprofiteerd omdat de haren stuifmeel loslaten en de vliegen ermee verdwijnen om de volgende bloem te bestuiven - fantastisch.
Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời.
Ik moet je loslaten.
Nhưng bố phải để con đi thôi.
Ik denk dat je misschien de koppeling te snel loslaat.
Tôi nghĩ anh cài số quá sớm.
Waarom iemand vasthouden als je weet dat je hem terug moet loslaten?
Sắp xa nhau thì ông chặt nhau để làm gì?
Niet loslaten.
Đừng buông tay!
Als we willen dat hij de maatregel loslaat, moeten we overtuigend zijn.
Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.
Dan zul je hem nooit loslaten.
Em vẫn không muốn để cậu ấy đi.
Beeld je in dat je een ballon loslaat die wegvliegt.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.
Ik hield van haar, onbesuisd, zoals een kind kan doen, voordat het begrijpt dat loslaten daar ook bijhoort.
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả.
We moeten de veiligheid loslaten van wie we zijn geworden en op weg gaan naar wie we gaan worden.
Và chúng ta đã bỏ lại sau lưng cái bí mật về việc chúng ta là ai, và chỉ hướng tới việc chúng ta đang trở thành ai.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loslaten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.