losmaken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ losmaken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ losmaken trong Tiếng Hà Lan.

Từ losmaken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cởi, tháo ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ losmaken

cởi

verb

Als je wilt dat ik je losmaak, teken je eerst de papieren.
Nếu anh muốn tôi cởi trói thì ký tờ giấy đi.

tháo ghim

verb

Xem thêm ví dụ

Gewoonlijk gaat het zich losmaken van zondige activiteiten dus met lijden gepaard.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Wil je me losmaken?
Cởi trói cho em đi.
19 En ook Jakob en Jozef, die jong waren en veel verzorging nodig hadden, waren bedroefd wegens het leed van hun moeder; en ook mijn avrouw met haar tranen en gebeden, en ook mijn kinderen, konden het hart van mijn broers niet verzachten, zodat zij mij zouden losmaken.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
Als u enkele koppen en beschrijvingen heeft vastgezet, kunt u deze losmaken zodat het systeem meer advertentiecombinaties kan maken. Dit kan tot betere advertentieprestaties leiden.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Konden we ons maar losmaken van wat we geleerd hebben.
Nếu có thể giải phóng bản thân khỏi nền giáo dục?
Ze kunnen zich niet losmaken.
Họ không thể ngừng liên lạc.
We kunnen deze twee vergelijken en ze gelijktijdig in gedachten houden, dat ze werkelijk dezelfde plek zijn, dat een stad zich onmogelijk kan losmaken van de natuur.
Ta có thể so sánh 2 cái này và cùng nghĩ về chúng, rằng chúng thực sự là 2 nơi giống nhau, rằng không có cách nào thành phố có thể tách biệt với tự nhiên.
Je zult zeggen: ́ kambar ́ en dan: ́maker ́ Je moet je ervan losmaken.
Bạn sẽ nói " kambar " và rồi bạn lại nghĩ " nhà chế tạo " và tất cả những thứ đó, và rồi bạn sẽ tìm được đáp án đúng.
Het probleem met de robots die dit doen, is dat ze zich niet kunnen losmaken van het materiaal.
Giờ thì, vấn đề với các robot làm chuyện này là chúng không thể tự gỡ ra khi dùng vật liệu này được.
God zei iets fascinerends tegen Job: „Kunt gij de banden van het sterrenbeeld Kimah vastbinden, of kunt gij de koorden zelf van het sterrenbeeld Kesil losmaken?”
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
Kunt gij de banden van het sterrenbeeld Kimah vastbinden, of kunt gij de koorden zelf van het sterrenbeeld Kesil losmaken? . . .
Ngươi có thể riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?...
Als je deze taal vloeiend leert spreken en gebruikt in je omgang met anderen, zullen zij in jou iets herkennen dat bij hen een verborgen verlangen kan losmaken om op zoek te gaan naar de juiste manier om hun reis naar hun hemelse huis te vervolgen.
Khi các em trở nên thông thạo ngôn ngữ này và sử dụng nó trong khi giao tiếp với những người khác, thì họ sẽ nhận ra một điều gì đó ở các em mà có thể khơi dậy nơi họ một cảm nghĩ được che giấu từ lâu để tìm kiếm con đường đúng trên cuộc hành trình trở lại ngôi nhà thiên thượng của họ.
Als ik je losmaak... vermoord je iedereen hier.
Nếu tao thả mày... mày sẽ giết mọi người trong phòng này.
Op de een of andere manier moeten wij ons losmaken van onze huidige situatie, waarin wij in [meer dan 150] afzonderlijke soevereine staten leven die alle tot de tanden toe bewapend zijn en die alle even kwetsbaar zijn voor vernietiging, en zien te geraken tot één enkel wereldgezag . . .
Bằng mọi cách chúng ta cần rời-bỏ tình-trạng vô cùng nguy-hiểm hiện nay là sống dưới (hơn 150) chính-quyền khác nhau để đi đến một chủ-quyền độc-nhất cho khắp đất, vì hiện nay các nước đều tích-trữ đầy khí-giới và các nước đều có khả-năng hủy-diệt lẫn nhau...
Ze verwelkomen de kleine gebaren van vriendelijkheid die tedere gevoelens van liefde losmaken.
Họ vui mừng với các hành vi nhỏ đầy khoan dung mà nảy sinh những cảm nghĩ dịu dàng của lòng bác ái.
Als we geen vooroordelen hadden... en ons konden losmaken van onze ervaring, welke vormen zouden we dan kunnen ontwerpen? welke vormen zouden we dan kunnen ontwerpen?
Nếu không có thành kiến, không định kiến, có thể thiết kế những hình dạng nào? nếu như chúng ta có thể giải phóng bản thân khỏi kinh nghiệm của chúng ta?
Stein denkt dat hij zich van Ronnie kan losmaken door atoomsplitsing.
Stein nghĩ rằng ông ta có thể tự tách khỏi cơ thể của Ronnie bằng cách phân chia hạt nhân
Geen mens kan ’de koorden zelf losmaken van het sterrenbeeld Kesil’, dat doorgaans met de sterrengroep Orion wordt geïdentificeerd.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
Terwijl ze vlug naar het rijtuig liepen, zei hij: „Ik zal je helpen instappen voor ik hem losmaak.
Trong lúc họ vội vã ra xe, anh nói: - Tôi sẽ giúp cô bước lên trước khi cởi dây buộc.
Als we de krul uit de dubbele helix halen en de twee strengen losmaken, zie je die dingen die lijken op tanden.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
Zich van valse religie losmaken in de tijd van het einde
Thoát khỏi tôn giáo giả trong thời kỳ cuối cùng
Arme Jack wil heel graag antwoorden als zelfs de Lolita van Long Island die tape niet kan losmaken uit zijn doodsgreep.
Jack tội nghiệp hẳn thật sự muốn câu trả lời đến mức cả Elly Trần cũng không thể cạy cuộn băng đó ra khỏi cậu ta đâu.
Ik zal u losmaken.
Sau khi cháu cắt dây trói hãy trốn khỏi đây.
Zich losmaken van demonische invloed
Thoát khỏi ảnh hưởng của các quỉ

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ losmaken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.