lotre trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lotre trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotre trong Tiếng Indonesia.
Từ lotre trong Tiếng Indonesia có nghĩa là sổ xố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lotre
sổ xố
Rasanya seperti menang lotre? Như là trúng sổ xố ấy hả? |
Xem thêm ví dụ
(1 Timotius 3:8) Maka, jika Saudara ingin menyenangkan Yehuwa, Saudara tidak akan mau berjudi dalam bentuk apa pun, termasuk lotre, tebak nomor atau togel, dan taruhan dalam adu binatang. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Rata- rata rumah tangga di Amerika menghabiskan 1. 000 dolar per tahun untuk membeli lotre. Trung bình mỗi hộ gia đình Mĩ tiêu 1000 đô la mỗi năm vào vé số. |
”Saya membeli karcis lotre setiap minggu,” katanya. Ông nói: “Mỗi tuần tôi mua một vé số. |
Mencakup simulasi game perjudian (termasuk, tanpa batasan, poker, slot, bingo, lotre, taruhan olahraga, taruhan balapan, serta game kartu dan game kasino lainnya) yang mana tidak ada peluang untuk memenangkan apa pun yang bernilai (seperti uang atau hadiah). Bao gồm trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy giật xèng, lô tô, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội thắng bất kỳ thứ gì có giá trị (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng). |
Namun di dunia nyata, beragam lotre, taruhan dalam olahraga, dan judi di Internet bersaing dengan kasino untuk menarik perhatian para penjudi. Trên thực tế, không chỉ có các trò chơi ở sòng bạc mà còn có trò chơi xổ số, đánh đề, cá độ thể thao và đánh bạc trực tuyến. |
apakah kau berpikir mengambil angka untuk lotre? Em nghĩ mình đang chơi trò lotto đấy à? |
Saya juga berjudi dengan main lotre dan kartu domino. Ngoài ra, tôi cũng chơi xổ số và đặt cược trong các ván đô-mi-nô. |
Ia berkata, ”Tadinya saya hanya membeli karcis lotre, tetapi kemudian bertaruh di pacuan kuda dan berjudi di kasino. Ông nói: “Từ việc mua vé số, tôi đã đi đến đánh cá ngựa và cờ bạc tại các sòng bạc. |
Yang lain menganggap Allah seperti Sinterklas dari surga, yang memang selalu memberi hadiah —pekerjaan, teman hidup, atau bahkan hadiah menang lotre. Số khác coi Ngài không hơn gì một ông già Noel, có nhiệm vụ ban ân huệ như: việc làm, người bạn đời hay một vé số trúng giải độc đắc. |
Maksudnya, jika promosi lotre mengikis kecenderungan untuk bekerja, menabung, dan menggunakan uang guna memperoleh pendidikan dan pelatihan bagi diri sendiri, konsekuensi akhirnya adalah melemahnya pertumbuhan produktivitas. Rõ ràng là nếu đẩy mạnh việc chơi xổ số khiến người ta bớt muốn đi làm, tiết kiệm và bỏ tiền đầu tư vào việc học hành và học nghề, thì kết cục hậu quả sẽ là năng suất bị giảm đi. |
Misalnya, ada angka keberuntungan yang dipilih pada lotre; ada kata-kata tertentu yang tidak boleh diucapkan oleh para pemain mah yong yang percaya kepada takhayul; dan dadu ditiup sebelum dilemparkan. Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra. |
Jika Anda memikirkan orang-orang yang menghabiskan 1.000 dolar per tahun untuk lotre, kita perlu memikirkan hal itu. Nếu bạn nghĩ đến những người đổ một ngàn đô la mỗi năm vào vé số chúng ta cần phải suy ngẫm về việc đó nữa. |
" Tahu gak, jika saya menang lotre...? " dan berfantasi akan apa yang akan mereka lakukan. " Biết tôi sẽ làm gì nếu mà tôi trúng số không...? " và bắt đầu mơ mộng về những gì họ sẽ làm |
Ia mengatakan, ”Meskipun bekerja, saya tidak pernah mempunyai uang untuk keluarga saya tetapi selalu mempunyai berbagai macam tiket lotre di kantong saya.” Ông nói: “Mặc dù làm việc, tôi không bao giờ có tiền cho gia đình nhưng luôn luôn có tiền mua nhiều loại vé số”. |
Kulihat dia dengan membawa tiket lotre. Bọn nó có băng, Jay. |
Setelah sempat belajar di Universidad Autónoma Latinoamericana di Medellín, ia keluar tanpa gelar dan mulai terlibat dalam kegiatan kriminal yang melibatkan menjual rokok selundupan, bersama dengan tiket lotre palsu, dan berpartisipasi dalam pencurian kendaraan bermotor. Ông theo học tại trường Đại học tư nhân Mỹ Latin ở Medellín nhưng bỏ học ngang chừng, từ đó bắt đầu thực hiện các hoạt động tội phạm, bao gồm bán thuốc lá lậu và xổ số giả, đồng thời cũng tham gia trộm xe mô tô. |
Dalam kebijakan yang diperbarui ini, lotre resmi dan/atau nasional hanya dapat dipromosikan oleh badan resmi di tempat yang mengizinkan iklan perjudian daring. Trong chính sách được cập nhật này, xổ số quốc gia và/hoặc xổ số nhà nước chỉ có thể được quảng cáo bởi các pháp nhân chính thức ở các địa điểm nơi quảng cáo cờ bạc trực tuyến bị cấm. |
Namun, saya akui bahwa setiap kali saya main lotre, saya selalu memilih apa yang saya anggap sebagai angka-angka keberuntungan saya.”—Linda. Tuy nhiên, tôi phải thú nhận là mỗi khi mua vé số, tôi luôn luôn chọn những con số mà tôi cho là hên”.—Linda. |
tujuh panggilan ke kantor lotre. Bảy cuộc gọi tới phòng xổ số. |
Sebenarnya, apa dampak iklan lotre terhadap masyarakat? Quảng cáo cờ bạc thật sự có ảnh hưởng gì đến cộng đồng? |
Dan, setiap bandar lotre tahu bahwa banyak pelanggan terbaik mereka mendasarkan tebakannya pada takhayul pribadi, tabel astrologi, orang yang mengaku sebagai pelihat, dan ’buku-buku mimpi’ antik berisi angka-angka yang berhubungan dengan nama, tanggal, dan mimpi. Và mỗi một giám đốc xổ số biết rằng nhiều khách hàng quý nhất của họ đánh số dựa vào những điều mình mê tín, những bản chiêm tinh, những người bói toán theo lối riêng của mình, và ‘những cuốn sổ mơ’ liệt kê các con số tương ứng với tên, ngày tháng và giấc mơ. |
Jika Anda memikirkan orang- orang yang menghabiskan 1. 000 dolar per tahun untuk lotre, kita perlu memikirkan hal itu. Nếu bạn nghĩ đến những người đổ một ngàn đô la mỗi năm vào vé số chúng ta cần phải suy ngẫm về việc đó nữa. |
Majalah Public Gaming International baru-baru ini memperkirakan bahwa ada ”306 lotre di 102 negeri”. Tạp chí Public Gaming International (Cờ bạc công cộng quốc tế) gần đây phỏng đoán là có khoảng “306 loại xổ số tại 102 nước”. |
Lotre apa yang aku menangkan tepatnya? Tôi thắng xổ số gì nào? |
Kedua, promosi lotre oleh situs web afiliasi dan pengumpul akan dilarang. Thứ hai, các đơn vị liên kết và các trang web kết hợp quảng cáo xổ số sẽ bị cấm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotre trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.