lucru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucru trong Tiếng Rumani.

Từ lucru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vật, điều, đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucru

vật

noun

Cum ar putea gândi un animal de acest lucru pe cont propriu?
Làm sao động vật có thể nghĩ ra chứ

điều

noun

E cel mai prostesc lucru pe care l-am spus vreodată.
Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

đồ

noun

Va fi bine cât timp lăsăm şaua şi toate lucrurile noastre aici.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.

Xem thêm ví dụ

Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Nu-ţi ofer un lucru.
Không phải là " thứ gì ".
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Chiar acum, singurul lucru care diferă la persoanele din acest public e acel anume „dacă” pe care vă concentrați.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
El l-a făcut pe Logosul „maestrul Lui, la lucru lîngă El“, aducând în existenţă, începând de atunci, toate lucrurile prin intermediul acestui Fiu iubit (Proverbele 8:22, 29–31; Ioan 1:1–3, 14; Coloseni 1:15–17).
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Să ne gândim la următorul lucru: Templul pe care l-a văzut Ezechiel nu putea fi în realitate construit după descrierea făcută.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
O experienţă pe care am avut-o demonstrează acest lucru.
Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm.
Tânjeam să slujesc cu timp integral, dar cum puteam face acest lucru?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
Al doilea lucru pe care aş vrea să-l luaţi în considerare e gradul de îngrijire oferit participanţilor oricărui studiu medical.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
„Cinstea este un lucru pe care nu-l întâlneşti prea des“, a spus femeia de afaceri.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Avertizarea constă în compararea principiului „bizuirii” pe ceva cu înclinarea fizică spre un anumit lucru pentru susținere.
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
Am făcut acest lucru cu mult timp înainte te-am întâlnit.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
18 Ultimul lucru pe care îl vom aborda aici — rugăciunea — nu este, desigur, cel mai puţin important.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
De ce faptul de a manifesta interes sexual față de altcineva în afară de partenerul conjugal este un lucru inacceptabil?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Să nu ne gîndim că acest lucru ar fi prea greu, deoarece noi ne aducem aminte că Isus a spus: „Jugul meu este bun şi sarcina mea este uşoară“ (Matei 11:30).
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Aces lucru îi amintește cuvântul " baroc ", " barrack ", " bark " ( a lătra ), " poodle " ( pudel ),
điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước,
Dar să ne gândim la ce anume ne obligă să facem acest lucru.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Şi El vrea ca noi să-i ajutăm să facă acest lucru şi să fim bucuroşi când ei se întorc.
Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về.
Așadar, în acest caz, cel mai important lucru este că totul se poate schimba.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.