罗盘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 罗盘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 罗盘 trong Tiếng Trung.

Từ 罗盘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là la bàn, com-pa, địa bàn, La bàn, vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 罗盘

la bàn

(compass)

com-pa

(compass)

địa bàn

(compass)

La bàn

(compass)

vòng tròn

(compass)

Xem thêm ví dụ

38我儿,我要说一些关于我们祖先称之为圆球或导向器的事—我们的祖先称之为a利阿贺拿,翻译出来就是罗盘;那是主预备的。
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
12事情是这样的,他们捆绑了我,使我无法动弹之后,主为我们预备的a罗盘就停止运作。
12 Và chuyện rằng, sau khi họ trói tôi chặt đến nỗi tôi không cử động được, thì ađịa bàn mà Chúa đã chuẩn bị cho, không còn hoạt động nữa.
这样,我们的“道德罗盘”就能正常运作,引导我们进入上帝所创建的新制度。
Như vậy chúng ta có thể bảo trì cái la bàn đạo đức và dùng nó để dẫn chúng ta đến hệ thống mới do Đức Chúa Trời thiết lập.
同样,“人不为己,天诛地灭”这条原则,叫人把一己的欲望置于一切之先,从而扰乱人的“道德罗盘”,即是非标准,使人迷失方向,是非不分。
Cũng thế, chủ nghĩa cái tôi trước hết có thể làm lệch kim la bàn đạo đức, hoặc phương châm hành động của một người, khiến mọi việc được xử sự theo dục vọng riêng.
原则如同罗盘一样引导我们。
Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn.
但后来由于发明了罗盘以及其他的技术发展,人能够作较长的海洋旅程。
Nhưng rồi nhờ có địa bàn và các công cụ tân tiến khác, người ta có thể thực hiện được các cuộc hải hành xa hơn.
有个我喜爱的隐喻: 生活像一个绘制中的罗盘
Có một phép ẩn dụ tôi tâm đắc: sống là như một compa vẽ.
Thadeous 把 罗盘 给 我, 我要 看下 影子 的 位置
Thadeous, đưa anh cái la bàn để anh kiểm tra đường.
如果您的应用的核心功能必须使用罗盘传感器,那么该应用就与这些设备不兼容。
Nếu chức năng cốt lõi của ứng dụng yêu cầu sử dụng cảm biến la bàn thì ứng dụng của bạn không tương thích với những thiết bị đó.
43我儿,我希望你明白这些事并非没有预兆的;我们的祖先懒得留意这罗盘(这些事是属世的),他们并不昌盛;就属灵的事而言,也是如此。
43 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha mong con hãy hiểu rằng, những vật này không phải là không có một ngụ ý gì; vì giống như khi tổ phụ chúng ta biếng nhác đã không chú tâm đến địa bàn này (những vật này có tính cách thế tục) họ đã không thịnh vượng được; thì đối với những sự việc thuộc linh cũng giống như vậy.
21事情是这样的,他们释放我之后,看啊,我拿起罗盘,罗盘就照我的愿望运作。
21 Và chuyện rằng, sau khi họ đã cởi trói cho tôi, này, tôi cầm địa bàn lên, và nó lại hoạt động theo ý muốn của tôi.
一位渔夫说:“圣经就像个罗盘,能够引导人渡过惊涛骇浪、波澜起伏的人生大海,抵达安全的处所。”
Một người đánh cá nói: “Kinh-thánh giống như cái địa bàn hướng dẫn người ta qua cơn giông bão của cuộc đời để đến nơi an toàn”.
41然而因为那些奇迹由a微小的方法做成,罗盘向他们显明了奇妙的事工。
41 Tuy nhiên, vì những phép lạ đó đã được thực hiện bằng anhững phương tiện nhỏ bé, nên nó đã cho họ thấy những việc làm kỳ diệu.
你 个 死 骗子, 你 从 我 这里 偷走 了 罗盘
Các người lấy trộm la bàn của ta.
罗盘 带 我 进 了 条 死胡同
Cái la bàn dẫn ta vào đường cụt.
例如,你可以讨论圣灵如何像罗盘、手电筒或温暖的毯子。
Ví dụ, các anh chị em có thể thảo luận về việc Đức Thánh Linh giống như thế nào với một cái la bàn, một ngọn đèn pin, hoặc một tấm chăn ấm áp.
在正常情况下,罗盘是测定方位的可靠仪器。
DƯỚI các điều kiện bình thường, la bàn là một dụng cụ đáng tin cậy.
如你所知,罗盘的一个指针是静止的,指向一个地方。
Như bạn biết đấy, một chân com-pa đứng yên một chỗ.
没有 罗盘 的话, 我们 怎么 找到 独角兽 之刃
Không có cái la bàn, làm thế nào ta lấy được thanh kiếm.
「我对耶稣基督的真实性,和对祂的爱的见证,一直是我生命中的罗盘
“Chứng ngôn mà cha có về sự thực tế và tình yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô đã từng hướng dẫn cuộc sống của cha.
12我,尼腓,也带了刻在a铜页片上的纪录,以及b圆球或c罗盘;根据记载,那是由主的手为我父亲预备的。
12 Và tôi, Nê Phi, có đem theo các biên sử ghi khắc trên acác bảng khắc bằng đồng; và đem theo luôn cả bquả cầu, hay là cđịa bàn, mà ngày trước đã được chuẩn bị cho cha tôi bởi bàn tay của Chúa, theo như điều ghi chép.
公元1世纪的领航员缺乏航海工具(连罗盘也没有),驾驶全凭肉眼。
Thiếu dụng cụ—ngay cả la bàn—người lái tàu vào thế kỷ thứ nhất điều khiển tàu chỉ bằng cách nhìn.
他们把一己的欲望置于一切之先,这种思想扰乱了他们的“道德罗盘”。
Điều đó đã làm lệch kim la bàn đạo đức của họ.
现在 就 把 罗盘 交 出来
Còn bây giờ, đưa tôi cái la bàn mau.
44因为看啊,要留意a基督的话很容易,基督的话能指引你通往永恒幸福的直路,就像我们的祖先留意这罗盘一样容易,这罗盘指出通往应许地的直路。
44 Vì này, việc chú tâm đến alời của Đấng Ky Tô là lời sẽ dẫn dắt chúng ta đi vào lộ trình thẳng để đến hạnh phúc vĩnh cửu, thì cũng dễ dàng như việc tổ phụ chúng ta phải chú tâm đến địa bàn này, là vật đã dẫn dắt họ đi vào lộ trình thẳng dẫn đến vùng đất hứa vậy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 罗盘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.