麻布 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 麻布 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 麻布 trong Tiếng Trung.

Từ 麻布 trong Tiếng Trung có nghĩa là Vải lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 麻布

Vải lanh

noun

区分羊毛和 麻布质料。 我问那些虔诚的人
tách những đồ len và đồ vải lanh, và tôi muốn hỏi những người theo tôn giáo này,

Xem thêm ví dụ

69我使诸天以黑暗为衣服,以麻布为遮盖。
69 Ta lấy sự tối tăm mặc cho các tầng trời, và khoác cho một cái bao gai.
箴言7:16,17)她十分讲究,用彩色的埃及细麻布铺床,又洒了上乘的香料,包括没药、沉香和桂皮。
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
他们的牧场已沦为荒凉,就让他们披上麻布过夜,为失去的收入叹息好了。
Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc.
马窦[马太]福音6:17,18,《主经》)在以赛亚的日子,堕落的犹太人喜欢禁食,刻苦己心,垂头,坐在麻布和炉灰之中。
Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro.
有权有势的人都爱穿细麻布做的衣服。
Những quan chức cao cấp và người thuộc hoàng gia thích mặc trang phục bằng vải lanh.
6事情是这样的,法官统治的第八年,教会的人民由于有了极多的a财富,和b上好的丝绸和细麻布,又由于有了众多的牲口和金子、银子以及各样宝物,就开始骄傲起来;这些都是他们辛苦得来的;他们因这一切而眼光骄傲而自大,开始穿起非常昂贵的衣服。
6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá.
他 的 口袋 只有 刀子 和 麻布
Trong túi hắn chẳng có gì ngoài dao và xơ vải.
13看啊,他们的妇女辛勤工作和纺织,织成种种布匹,各样的细麻布和布料,供蔽体之用。
13 Này, phụ nữ của họ thì kéo sợi dệt vải. Họ dệt tất cả các loại vải vóc, đủ thứ tơ lụa đẹp cùng vải gai mịn để may y phục đủ loại để che thân.
百姓喜乐地献出金、银、木材、细麻布和其他物资,自愿“拿礼物献给耶和华”。(
Dân sự vui lòng dâng vàng, bạc, gỗ, vải gai, và những vật khác để tình nguyện “quyên vào các công-việc Đức Giê-hô-va” (Xuất Ê-díp-tô Ký 35:4-35).
29现在,由于教会的稳定,他们开始变得非常a富裕,生活所需的一切都极为丰富—大批的牲口和各种肥畜,丰盛的谷类、金子、银子、宝物,和许多的b丝绸、细麻布和各种耐用朴素的布料。
29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng.
那个身体现在变成一个空壳,被人从十字架上取下来,用细麻布裹好,最后放进一个坟墓里。
Thể xác đó giờ đây không có linh hồn được mang xuống khỏi cây thập tự, được bọc trong vải, và cuối cùng đặt vào trong một ngôi mộ.
5我要妇女纺织、劳动、工作,制造各种细麻布,是的,和各种a布料,使人民有衣蔽体;于是,我们在这地昌盛,享有持续二十二年的和平。
5 Và tôi đã ra lệnh cho nữ giới phải biết kéo sợi, hết sức ra công làm việc để dệt vải mịn đủ loại, phải, những avải vóc đủ thứ để chúng tôi có thể may mặc cho khỏi lõa lồ thân thể; và như thế, chúng tôi đã được thịnh vượng trong xứ—chúng tôi được sống trong thái bình liên tục như vậy suốt thời gian hai mươi hai năm.
他自行将裹着自己埋葬的麻布解开,小心地将脸上的裹头巾放在“另......一处”10;这是经上说的。
Ngài tự ý cởi bỏ vải liệm khỏi thể xác của Ngài mà đã được dùng để bó xác Ngài, cẩn thận cuốn lại cái khăn liệm trùm đầu “để riêng ra một nơi khác,”10 thánh thư chép như thế.
17他们有各种水果、谷类、丝绸、细麻布、金子、银子和宝物;
17 Họ có đủ loại trái cây, ngũ cốc, lụa là, hàng vải, vàng, bạc, cùng nhiều vật quý giá khác;
他围上麻布表示忧伤的方式是圣经首次提及的举哀习俗。
Nhưng ông sống trong một thời kỳ và dưới một nền văn hóa khác.
他们立即跑到墓穴去,看到墓穴里只剩下包裹耶稣遗体的细麻布,像这幅图画描绘的一样。
Bây giờ họ đến thăm mộ như em thấy trong hình này.
这种旧式领带用平纹细布、上等细麻布,甚至透孔织品制成。
Cà vạt làm bằng vải muxơlin, batit và ngay cả ren.
24他们也有丝绸和细麻布;他们织了各种布匹,作为蔽体之用。
24 Và họ có những thứ lụa là, và vải gai mịn. Họ dệt đủ thứ hàng vải để may mặc che thân.
我们在创世记37:34,35读到:“雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
Chúng ta đọc nơi Sáng-thế Ký 37:34, 35: “Người xé quần áo mình ra, lấy bao quấn ngang hông, và để tang lâu ngày cho con trai mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 麻布 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.