maar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maar trong Tiếng Hà Lan.

Từ maar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhưng, chỉ, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maar

nhưng

conjunction (tegenwerping, introduceert een zin(sdeel) dat het voorgaande zin(sdeel) tegenspreekt of er mee contrasteert)

Ik ben een mens met tekortkomingen, maar het zijn tekortkomingen die makkelijk verholpen kunnen worden.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

chỉ

pronoun verb noun adverb

Toen de grote aardbeving plaats vond, was ik nog maar tien.
Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

nhưng mà

conjunction

Ik heb een oplossing gevonden, maar ik had ze zo snel, dat ze niet kan kloppen.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Xem thêm ví dụ

Één maar.
Chỉ một.
Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Maar dit gaat over je bruiloft, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Niet dat ze goed waren, maar ze waren er.
Không phải chúng ngon, vì chúng luôn có sẵn.
Stel dat de voor uw manageraccount gebruikte valuta Amerikaanse dollars (USD) is, maar dat een van uw beheerde accounts het Britse pond (GBP) gebruikt.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Maar door de Bijbel goed te onderzoeken kon ik nu een hechte band ontwikkelen met Jezus’ Vader, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Het is een moeilijk probleem omdat het water rondklotst, maar het lukt.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Deze twee hier zijn alleen maar voorbeelden.
Và đây là hai ví dụ.
Maar goed, ik heb gehoord dat je van lezen houdt, dus ik heb een boek voor je.
Dẫu thế nào, tôi nghe nói cậu thích đọc, nên tôi đã mang đến cho cậu một cuốn sách.
Ik zeg het maar gewoon.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Maar niet door de daders.
Nhưng không bởi hung thủ.
Ik heb het niet over schilderen of beeldhouwen, maar over geassisteerde voortplantingstechnieken.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Maar dit nog niet.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen.
Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống.
Jurgen kan gelijk hebben, maar ze kunnen het niet bewijzen.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
‘Vroeger zat ik daar maar en gaf ik nooit antwoord. Ik dacht dat niemand wilde horen wat ik te zeggen had.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
8. (a) Welke fundamentele onderwijsmethode werd in Israël gebruikt, maar met welk belangrijke kenmerk?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
En het beloofde land lag pal voor hen, dus ze hoefden er alleen nog maar naartoe te gaan, als een schip op weg naar een licht dat zijn bestemming markeert.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Ze begreep natuurlijk niet waarom ik huilde, maar op dat moment nam ik me voor geen zelfmedelijden meer te hebben en niet meer bij negatieve gedachten te blijven stilstaan.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.