maart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maart trong Tiếng Hà Lan.

Từ maart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tháng ba, 三月, Tháng ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maart

tháng ba

proper (de derde maand van het jaar)

15 maart wordt mijn laatste schooldag.
Ngày 15 tháng ba sẽ là ngày cuối cùng tôi đến trường.

三月

noun

Tháng ba

15 maart wordt mijn laatste schooldag.
Ngày 15 tháng ba sẽ là ngày cuối cùng tôi đến trường.

Xem thêm ví dụ

Ultra Music Festival (UMF) is een festival met elektronische muziek, dat jaarlijks in maart wordt gehouden in Miami.
Ultra Music Festival (viết tắt là UMF) là một lễ hội âm nhạc điện tử hàng năm diễn ra vào tháng 3 tại thành phố Miami, Florida.
De eerste tempel in de laatste dagen is in maart 1836 in Kirtland (Ohio) ingewijd.
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Moedig iedereen aan om bij een eerste gesprek of een nabezoek het filmpje te gebruiken in combinatie met de aanbieding voor maart en april.
Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại.
Maart, 1888 - ik kwam terug van een reis aan een patiënt ( want ik had nu terug naar civiele praktijk ), toen mijn weg leidde me door middel van
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
10 min: Bied de tijdschriften aan in maart.
10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba.
In maart 2002 werd Charles, die altijd heel gezond was geweest, ineens ernstig ziek.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
Zo werd het hertogdom Pruisen, destijds een leen van het koninkrijk Polen, de eerste staat in Europa die officieel de leringen van Maarten Luther aanvaardde.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Aangezien de Babylonische schrijvers de regeringsjaren van de Perzische koningen gewoonlijk rekenden van Nisan (maart/april) tot Nisan, begon Artaxerxes’ eerste regeringsjaar in de maand Nisan 474 v.G.T.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
In maart willen we er speciaal moeite voor doen huisbijbelstudies op te richten.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba.
En dit is in maart, na een aanval met 20 ton aan explosieven.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
Uit een Face-to-facegesprek in maart 2017 met president Henry B.
Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B.
Zaterdagavond, 24 maart 2012, algemene jongevrouwenbijeenkomst
Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương
Begin maart twitterde Rihanna dat haar fans mochten kiezen wat de volgende single werd.
Cuối tháng 12 năm 2012, Rihanna hỏi những người hâm mộ của cô trên Twitter rằng ca khúc nào nên được chọn làm đĩa đơn thứ ba của Talk That Talk.
Claudio Luiz Assuncao de Freitas (São Paulo, 31 maart 1972) is een voormalig Braziliaans voetballer.
Claudio Luiz Assuncao de Freitas (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1972) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
8 maart: Raymonde de Laroche wordt de eerste vrouw die een vliegbrevet in ontvangst mag nemen.
8 tháng 3 - Raymonde de Laroche trở thành người phụ nữ đầu tiên trên thế giới được nhận giấy chứng nhận phi công.
De loting werd gehouden op 15 maart 2017 om 15:00 (UTC+9) in het Suwon Artrium in Suwon, Zuid-Korea.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 3 năm 2017, lúc 15:00 KST (UTC+9), tại Suwon Artrium ở Suwon, Hàn Quốc.
Velen van jullie kennen waarschijnlijk Deb Roy die in maart toonde hoe hij meer dan 90.000 uur thuisvideo wist te analyseren.
Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90,000 giờ các video tự quay tại nhà.
Ga jij je bediening uitbreiden door in maart, april of mei in de hulppioniersdienst te staan?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
20 maart - Paus Gregorius IX excommuniceert keizer Frederik II opnieuw.
20 tháng 3 - Đức Giáo hoàng Gregory IX excommunicates Frederick II, Hoàng đế La Mã Thần thánh.
Op de avond van 28 maart zullen beide klassen na zonsondergang bijeenkomen om Christus’ dood te herdenken en zich alles wat Jehovah door middel van het slachtoffer van zijn geliefde Zoon, Christus Jezus, voor hen heeft gedaan, te binnen te brengen.
Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ.
Maximus Callipolites, een geleerd monnik, begon hier in maart 1629 aan te werken.
Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629.
De belangrijkste gebeurtenis van het jaar zal op 28 maart plaatsvinden
Sự kiện quan trọng nhất trong năm được cử hành vào ngày 28 tháng 3
Wat kan ons helpen ons aandeel aan de dienst in maart en april te vergroten?
Điều gì giúp chúng ta gia tăng thánh chức trong tháng 3 và tháng 4?
Ze had haar eerste live soloconcert in maart 2015 bij Tsutaya O-nest in Tokyo.
Sayuri lần đầu tiên biểu diễn solo live vào tháng 3 năm 2015 ở Tsutaya O-nest, Tokyo.
KAT-TUN debuteerde op 22 maart 2006 met hun single Real Face.
Nhóm nhạc chính thức ra mắt vào ngày 22/3/2006 cùng single "Real Face".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.