maatregel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maatregel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maatregel trong Tiếng Hà Lan.

Từ maatregel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đo, độ đo, biện pháp, hành động, đo lường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maatregel

đo

(measure)

độ đo

(measure)

biện pháp

(measure)

hành động

(move)

đo lường

(measure)

Xem thêm ví dụ

Ik bedoel... ze kunnen andere maatregelen voorstellen: boete of veroordeling. Zolang het maar geen strafbaar feit is.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Zij geloven dat deze maatregelen het vertrek van de geest of ziel van de overledene uit het huis vergemakkelijken.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Welke praktische maatregelen kun je nemen om de sterke invloed van het zondige vlees tegen te gaan?
Có những bước thiết thực nào có thể giúp chúng ta kháng cự sức lôi cuốn của xác thịt tội lỗi không?
Als dit de eerste keer is dat je content hebt gepost die onze communityrichtlijnen schendt, ontvang je een melding, maar worden er geen maatregelen genomen tegen je account.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Offensieve maatregel geadviseerd.
Xin hãy ra lệnh phản công.
Medicatie is maar een tijdelijke maatregel, en geen geneesmiddel.
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp.
Omdat het Koninkrijk stabiel is, zullen de maatregelen ervan ook op langere termijn altijd in het beste belang van het volk zijn.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
We praten later wel over passende maatregelen.
Chúng ta có thể nói sau về chuyện giữ kỉ luật.
Welke Bijbelse redenen zijn er voor zulke ingrijpende maatregelen?
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh?
DE AIDS-TRAGEDIE heeft wetenschappers en artsen ertoe gedwongen extra maatregelen te nemen om van de operatiekamer een veiliger plaats te maken.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
Toen een delegatie hem vroeg enkele van de onderdrukkende maatregelen op te heffen, sloeg hij de rijpe raad van zijn oudere raadslieden in de wind en gaf bevel het juk van het volk te verzwaren.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Dan — niet nu — zal het gebiedend noodzakelijk zijn dat al Gods dienstknechten actief betrokken worden bij persoonlijke en gemeenschappelijke maatregelen die zullen bijdragen tot een ongekende wereldomvattende schoonmaak. — Vergelijk Ezechiël 39:8-16.
Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16).
Vanavond nemen we drastische maatregelen om de vloek te breken,’ zegt Scott.
Đêm nay, chúng tôi sẽ dùng những biện pháp quyết liệt để kết thúc lời nguyền này,” Scott nói.
Duizenden jaren voordat de medische wetenschap ontdekte hoe ziekten zich verbreiden, schreef de bijbel verstandige preventieve maatregelen voor als bescherming tegen ziekten.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
Ik zal elke zieke maatregel aanvaarden die je op mijn pad brengt.
Tôi chấp nhận bất kỳ biện pháp bệnh hoạn nào để ông phải theo tôi.
Volgens het Franse tijdschrift L’Express hebben Franse voetbalautoriteiten in het seizoen 1997/1998 in een recordaantal van 20.825 gevallen disciplinaire maatregelen moeten nemen, en het aantal gewelddadige incidenten is ook in andere sporten aanzienlijk toegenomen.
“Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo.
De leerkracht kan met de cursist bespreken waarom hij of zij zich misdraagt en de cursist laten weten dat diens gedrag moet veranderen omdat er anders maatregelen worden genomen.
Giảng viên có thể bàn thảo với học viên về lý do tại sao em ấy có hành vi phá rối và để cho em ấy biết rằng hành vi đó cần phải thay đổi nếu không thì sẽ có thêm biện pháp nữa.
Maar sprekend voor gouverneur Olmstead en misschien al onze bazen... hoe weten we dat deze maatregel niet iedereen ontmoedigt om te stemmen?
Thay mặt cho Thống đốc Olmstead và các sếp của mọi người ở đây, làm thế nào để đảm bảo những tiêu chuẩn đó sẽ không làm nản lòng những người đi bỏ phiếu?
Deze maatregelen bieden bescherming en helpen je om schadelijke informatie en zaken die de Geest grieven, waaronder pornografie, te vermijden.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
Vervolgens kun je verschillende maatregelen nemen:
Từ đó, bạn có thể chọn thực hiện các hành động như:
Zij geloven dat deze maatregelen het vertrek van de geest of ziel van de overledene vergemakkelijken.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
13:25, 28 — Welke corrigerende maatregelen trof Nehemia nog meer behalve ’aanmerkingen maken’ op de afvallige joden?
13:25, 28—Ngoài việc “quở-trách” những người Do Thái phạm tội, Nê-hê-mi đã có những hình thức sửa trị nào?
Hij neemt maatregelen om de crisis te beëindigen.
Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này.
Als we weten waardoor gebreken worden veroorzaakt, kunnen we maatregelen nemen om te voorkomen dat de problemen terugkeren.
Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maatregel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.