macara trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macara trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macara trong Tiếng Rumani.
Từ macara trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chim hạc, cần trục, Cần trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macara
chim hạc
|
cần trục
Nimeni nu e mai bun decât mine la jocul cu macaraua. Không ai giỏi trò cần trục hơn tôi đâu! |
Cần trục
Nimeni nu e mai bun decât mine la jocul cu macaraua. Không ai giỏi trò cần trục hơn tôi đâu! |
Xem thêm ví dụ
Nici macar nu-ti dai seama de diferenta, nu? Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không? |
Nici macar maica-ta, daca ai avea una! Trừ mẹ anh, nếu như anh có. |
Incearca sa iei cu betigasele si mananca doar cele care sunt gatite. & lt; i& gt; Chiar si cu o mancare oribila, & lt; i& gt; Seung Jo nu s- a plans nici macar o data si doar a mancat. Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi. |
Urmatoarea mea incercare a fost sa vad cat de mult pot sa rezist fara sa respir, mai exact, cat de mult as putea supravietui fara nimic, nici macar cu aer. Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí. |
Nici macar nu s-a uitat la tine. Mặc dù ảnh không bao giờ nhìn tới cô. |
" Nici macar nu-l cunosc. " " Tôi thậm chí còn không biết anh ta ". |
Macar nu sunt copii implicati. Ít nhất cũng không phải lo chuyện con cái. |
Cred ca vor sa spanzure macar pe unul din noi asa, pentru noroc. Chắc là họ chỉ gán cái đó cho chúng ta để cầu may. |
Nici macar nu-mi pot imagina. Tớ chịu không tưởng tượng được. |
In plus, nici macar n-as fi facut-o in pat. Em còn làm tốt hơn nữa tốt gấp 10 lần nữa kìa. |
Parintii mei mi- au spus sa- l dau din nou si sa intru macar la un colegiu de 2 ani. Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được. |
De câte ori nici macar nu te-ai uitat la mine? Đã bao nhiêu lần em muốn anh ngay cả khi anh không nhìn em. |
Într-un elicopter simți - și e o senzație grozavă - că ești ridicat în sus de o macara care vibrează. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
Ati adus- o pe Ha Ni inapoi fara sa ma intrebati si fara sa va pese macar ce parere am. Mẹ mang Ha Ni về mà không cần hỏi han hay cân nhắc đến cảm nhận của con về việc này. |
Da'niciuna nu mi-a dat nici macar un telefon când au aflat ca sunt falit. Nhưng không có ai thèm gọi cho ta... khi ta bị phá sản. |
Inca n-am anuntat oficial, dar, intre noi fie vorba, nici macar nu mai stiu daca voi candida. Tôi chưa chính thức thông báo, nhưng giữa cậu và tôi, tôi không biết có nên làm không. |
Si care probabil nici macar nu stie. và anh ta thậm chí không biết điều đó. |
Macar de am fi avut cartea. Phải chi có quyển sách. |
Sunt macar aproape? Thế đã gần đúng chưa? |
Nu stim nici macar cum sa ne conducem investigaăiile. Chúng ta cũng không biết làm cách nào để khảo sát. |
De obicei bateria include, de asemenea, patru transmițătoare cu trei rachete (TEL) și patru camioane, fiecare purtând trei rachete de rezervă și o macara. Khẩu đội tên lửa thường gồm 4 xe mang giá phóng (TEL), mỗi xe trang bị 3 đạn tên lửa và 4 xe tải mỗi xe mang 3 đạn tên lửa bổ sung và một cần cẩu. |
Macar n-am prea mult de asteptat! Ít ra thì ngày đó đâu còn xa! |
Ceea ce veţi vedea aici este o mină deschisă în SUA şi vă dă o idee despre dimensiunea acestei mine, dacă vă uitaţi în colţul din dreapta sus, vedeţi o mică macara, aceea este o macara gigantică. Những gì chúng ta thấy trên đây là hầm khai thác ở Mỹ, và để bạn nhìn ra về kích thước của mỏ này, nếu bạn nhìn vào góc bên trên phía tay phải, bạn có thể thấy cái cần trục nhỏ, đó là một cần trục khổng lồ. |
Macar ai aflat ceva cand erai acolo razbunandu-l pe Luke? Và cậu thậm chí có đầu mối khi cậu ra ngoài kia trả thù cho Luke không? |
Nici macar nu stiu cum te cheama. Tôi còn chưa biết tên chị. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macara trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.