mahasiswa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mahasiswa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mahasiswa trong Tiếng Indonesia.

Từ mahasiswa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là học sinh, sinh viên, 學生, 生員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mahasiswa

học sinh

noun

Di sekolah aku bukan bintang, hanyalah seorang mahasiswa biasa.
Còn khi ở trường, tôi chỉ là một học sinh hết sức bình thường thôi.

sinh viên

noun

Dia adalah mahasiswa baru di universitas yang sangat bagus.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.

學生

noun

生員

noun

Xem thêm ví dụ

Pada tahun 2017, Thorne kembali ke televisi dengan serial drama berjudul Famous in Love yang tayang di Freeform dimana dia memerankan Paige Townsen, seorang mahasiswa biasa, yang mendapatkan ketenaran setelah mengikuti audisi untuk film besar Hollywood.
Năm 2017, Bella quay trở lại diễn xuất trong phim truyền hình với loạt phim Famous in Love được chiếu trên kênh Freedom trong vai diễn Paige Townsen, một sinh viên đại học bình thường đoạt được vai chính trong phim bom tấn Hollywood.
Ceritanya berawal tahun 2005 saat Ted (Josh Radnor) masih menjadi arsitek lajang berusia 27 tahun yang tinggal di Manhattan bersama dua sahabat terbaiknya sejak masa-masa kuliah: Marshall Eriksen (Jason Segel), mahasiswa hukum, dan Lily Aldrin (Alyson Hannigan), guru TK, yang sudah berkencan selama hampir sembilan tahun sebelum dilamar Marshall.
Câu chuyện bắt đầu vào năm 2005, với Ted (Josh Radnor) là một kiến trúc sư độc thân 27 tuổi sống tại Manhattan cùng với hai người bạn thân từ thời Đại học: Marshall Eriksen (Jason Segel), một sinh viên luật và Lily Aldrin (Alyson Hannigan), một giáo viên mẫu giáo, người hẹn hò cùng Marshall trong gần 9 năm cho đến khi anh cầu hôn cô.
Bapak dan ibu juri, ini bukti-buktinya: Dan Ariely, salah satu ekonom besar di masa ini, beliau dan tiga rekannya, melakukan studi pada beberapa mahasiswa MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Beberapa tahun lalu, seorang mahasiswa dengan sebuah komputer dapat menulis aplikasi, aplikasi yang kini menjadi jaringan sosial dengan lebih dari 1 miliar pengguna.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
Ia memperhatikan bahwa ketika mahasiswa-mahasiswanya yang masih muda dihadapkan kepada pertanyaan tentang apa yang benar dan apa yang salah, reaksi kebanyakan mahasiswa justru sangat bingung.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
Dan kadang setelah itu saya masih tetap disitu dan menandatangani buku, foto bersama dengan para mahasiswa.
Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.
Dia adalah mahasiswa baru di universitas yang sangat bagus.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
Dia memberikan kuliah kepada mahasiswa pascasarjana Caltech yang menjadi, "Kuliah Feynman tentang Gravitasi."
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
Dia memahami bahwa kegiatan-kegiatan ekstrakurikuler, seperti kelas debat dan organisasi kemahasiswaan mungkin memiliki hubungan langsung dengan beberapa dari gol-gol penting saya.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Saya bertemu dengan seorang mahasiswa yang benar-benar hebat dalam mengekspresikan dirinya, dan mahasiswa ini sepakat bahwa ia tidak akan menunjukkan video buatannya kepada siapapun sampai Anda yang hadir di TED ini melihatnya.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
Menjelang hari ujian tiba, tingkat stres mahasiswa yang suka menunda meningkat tajam.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Pada akhir setiap modul, mahasiswa harus lulus ujian.
Để tốt nghiệp ra trường, tất cả các học viên phải trải qua kỳ kiểm tra.
Bukunya diterbitkan tahun 1935 dan diterbitkan lagi 36 tahun kemudian disertai catatan mahasiswa Zariski yang mengilustrasikan perubahan ilmu geometri aljabar.
Cuốn sách được xuất bản vào năm 1935 và được phát hành lại sau 36 năm, với những ghi chép chi tiết của các sinh viên của Zariski đã minh họa cách trường hình học đại số đã thay đổi.
Kami memilih secara acak 1.300 mahasiswa, kami minta mereka menominasikan teman mereka, kami ikuti mahasiswa yang kami pilih itu dan teman mereka setiap hari untuk melihat apakah mereka terkena epidemi flu.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Salah seorang mahasiswa cute cukup bergairah tentang pemain.
Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.
Universitas Delft meminta para mahasiswa doktoralnya mengumpulkan 5 pernyataan bahwa mereka bersedia mempertahankan.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Ia pada akhirnya dianggap sebagai pahlawan oleh penutur bahasa Prancis, nasionalis Katolik, pergerakan hak penduduk asli, dan pergerakan mahasiswa Kiri Baru.
Trong nhiều thập kỷ, ông đã được coi một anh hùng dân gian của những người nói tiếng Pháp, các dân tộc Công giáo, phong trào bản quyền, và phong trào sinh viên Cánh tả mới.
Yolanda mempunyai teman, seorang mahasiswa hukum, yang dipanggil Dito; ia juga mulai belajar Alkitab dan menghadiri perhimpunan.
Yolanda có một người bạn là sinh viên khoa luật, tên Dito. Cậu ấy cũng bắt đầu học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp.
Ini adalah pendapat seorang mahasiswa tentang pengalaman yang didapatnya dari game.
Đây là ý kiến của một sinh viên và những trải nghiệm của cậu ấy về các trò chơi
Ini adalah peta 714 mahasiswa dan ikatan pertemanan mereka.
Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ.
Mahasiswa menonton video sendiri, kemudian mereka berkumpul bersama untuk mendiskusikannya.
Sinh viên xem các đoạn phim bài giảng một mình, và sau đó họ cùng nhau thảo luận chúng.
Untuk memperburuk keadaan, sang dosen membacakan daftar ketika dia menyerahkan diploma kepada setiap mahasiswa.
Tệ hơn nữa, vị giáo sư đọc các bản liệt kê khi ông trao bằng cho mỗi sinh viên.
Bloom mendapati bahwa jika ia menantang keyakinan para mahasiswanya akan hal ini, mereka akan bereaksi dengan perasaan heran, ”seolah-olah ia mempertanyakan 2 + 2 = 4”.
Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”.
Jadi, "Semua perguruan tinggi di seluruh negeri berseru, 'Para mahasiswa baru tidak bisa mengeja dan tidak mengerti tanda baca.'"
Xin tiếp tục theo dõi, "Từ các trường đại học ở quốc gia đi lên từ trong nước mắt, "Những sinh viên năm nhất của chúng ta không thể đánh vần và ngắt câu được"
Universitas Lund memiliki delapan fakultas, dengan beberapa kampus tambahan di Malmö dan Helsingborg, dengan 42.500 mahasiswa dalam 50 program studi dan 800 mata kuliah.
Đại học Lund có tám khoa, với các cơ sở phụ tại các thành phố Malmö và Helsingborg, với 47.000 sinh viên trong hơn 274 chương trình khác nhau và 2000 các khóa học riêng biệt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mahasiswa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.