mai jos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mai jos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mai jos trong Tiếng Rumani.

Từ mai jos trong Tiếng Rumani có nghĩa là dưới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mai jos

dưới đây

(hereunder)

Xem thêm ví dụ

Apoi, citiţi pasajele din Alma 21:1–17 identificate în activitatea de mai jos.
Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây.
Programul Cunoaşterea doctrinelor doreşte să-i ajute pe cursanţi să aibă rezultatele de mai jos.
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
(Vezi axa timpului de mai jos.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
CE METODĂ de comunicare dintre cele de mai jos ai folosit luna trecută?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
ANALIZEAZĂ-TE. Scrie mai jos trei obiective pe care ai vrea să le atingi pe parcursul anului viitor.
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới.
Graficul ecuatiei y este egal cu patratul lui x minus 3x minus 4 este aratat mai jos
Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.
Scrie mai jos la ce te-ai gândit.
Hãy viết ra kế hoạch của bạn.
Şi îi corespunde unui mic chist care- i localizat mai jos.
Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới.
Poate veri să cobori cu o vertebră mai jos.
Có lẽ nên dịch xuống một đốt sống.
Mai jos sînt sălile de operaţie, pentru care a plătit preşedintele.
Xa hơn về phía hành lang sẽ là những khu phẫu thuật... là những nơi mà tổng thống trả tiền xây dựng cho chính ông ta.
Notă: Numerele paginilor menţionate mai jos indică prima pagină a cuvântării.
Xin lưu ý : Con số ở trên trang được liệt kê dưới đây cho biết là trang đầu của bài nói chuyện.
Faceţi un desen cu familia voastră în căsuţa de mai jos.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Sugestiile de mai jos te pot ajuta să-ți stabilești obiective și să le atingi.
Hãy thực hiện những bước sau để đặt ra và hoàn thành mục tiêu của bạn:
Această teorie este puternic respinsă de filozofii naturii, în favoarea celei aristoteliene (a se vedea mai jos). cca.
Ý tưởng này bị từ chối một cách rộng rãi bởi các nhà triết học tự nhiên ủng hộ trường phái Aristotle (xem bên dưới).
Potriviţi următoarele texte scripturale la afirmaţiile de mai jos:
Cho biết các câu Kinh-thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới:
În timp ce îl vizionaţi, încercaţi să răspundeţi la întrebările de mai jos.
Khi xem những chương trình này, anh chị có thể giải đáp những câu hỏi sau đây.
Pentru alte variațiuni ale numelui, a se vedea mai jos.
Để có các tên gọi khác, xem bảng dưới.
Bednar de mai jos.)
Bednar dưới đây).
Când îţi formulezi răspunsul, ai în vedere sugestiile din secţiunea de mai jos, intitulată „Răspuns”.
Hãy cân nhắc những đề nghị trong phần “Trả Lời” dưới đây trong khi ngẫm nghĩ câu trả lời của mình.
Bifează în lista de mai jos ce anume te afectează cel mai mult sau scrie altă variantă.
Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó.
Comută un birou mai jos
Cửa sổ tới màn hình ngay dưới
Și mai jos, ajungeți la pre-algebră și introducere în algebră.
Xuống xa hơn, bạn sẽ bắt đầu tiếp cận với kiến thức tiền đại số cơ bản.
Și mai jos, ajungeți la pre- algebră și introducere în algebră.
Xuống xa hơn, bạn sẽ bắt đầu tiếp cận với kiến thức tiền đại số cơ bản.
Citiţi declaraţia de mai jos a vârstnicului David A.
Đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
Tăiaţi şi pliaţi această cutie pentru comori ca în diagrama de mai jos.
Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mai jos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.