maia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maia trong Tiếng Rumani.
Từ maia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là men, mầm mống, chất nhuộm vào, nấm men, bột chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maia
men(leaven) |
mầm mống
|
chất nhuộm vào(leaven) |
nấm men
|
bột chua
|
Xem thêm ví dụ
2 Nefi 3 conţine cuvintele lui Lehi adresate fiului său cel mai tânăr, Iosif. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Mă întreb ce mai am de la voi. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Dacă eşti sărac, ai mai multe şanse să te îmbolnăveşti de malarie. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
„Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Să mai vii să mă revedem. Thỉnh thoảng ghé qua gặp em. |
El a dat greş în cel mai important aspect al vieţii: fidelitatea faţă de Dumnezeu. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
12 Aceste două relatări din evanghelii ne ajută să înţelegem mai bine „mintea lui Cristos“. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Mai lasă ceva şi pentru noi. Để phần cho người khác một ít chứ. |
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
Dacã foloseoti sabia de lemn, nu înseamnã cã nu mai poþi folosi viclenia. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Se spune că mădularul lui este cel mai tare din rândul stafului prezidenţial. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat că avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
În mai 2008, o a treia furtună s-a înroșit. Vào tháng 5 năm 2008, một cơn bão thứ ba biến thành màu đỏ. |
Mai întâi, concentrează-te la problemele cu privire la care poţi face ceva. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
b) Cum a mai binecuvântat-o Iehova pe Ana? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
Nu mai pot să-mi încarc conştiinţa. Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. |
Se oferă cât mai repede posibil hrană, apă, adăpost, îngrijire medicală şi ajutor pe plan emoţional şi spiritual Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
În unele culturi este nepoliticos să i te adresezi unei persoane mai în vârstă decât tine pe numele mic dacă aceasta nu-ţi dă permisiunea. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Eu şi partenerul meu încercăm să ducem nişte veterani într-un loc mai ieftin. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
(Psalmul 25:4). Studierea în particular a Bibliei şi a publicaţiilor Societăţii te poate ajuta să-l cunoşti mai bine pe Iehova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.