majorare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majorare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majorare trong Tiếng Rumani.

Từ majorare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự tăng lương, sự tăng, sự tăng thêm, leo lên, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majorare

sự tăng lương

(rise)

sự tăng

(rise)

sự tăng thêm

leo lên

(rise)

xuất hiện

(rise)

Xem thêm ví dụ

Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
În fapt a fost atât de rău încât majoritatea cailor au murit înainte de a ajunge acolo unde mergeau.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Chiar dacă riscau să moară în lagăr, majoritatea nu au făcut compromis.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Ce însărcinare dificilă (Evrei 13:7)! Din fericire, majoritatea congregaţiilor manifestă un spirit excelent de cooperare şi este o bucurie pentru bătrîni să lucreze cu ei.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Ofițerii de origine bengaleză în diferitele părți ale forțelor armate reprezentau doar 5% din forța totală din 1965; dintre aceștia, doar câțiva erau în poziții de comandă, majoritatea în posturi tehnice sau administrative.
Người Bengal không có đại diện đầy đủ trong Quân đội Pakistan, các sĩ quan có nguồn gốc Bengal trong quân đội chỉ chiếm 5% vào năm 1965; trong số đó chỉ có một số là nắm giữ các chức vụ chỉ huy, và đa số nắm giữ các chức vụ kỹ thuật hoặc quản trị.
Majoritatea autorităților locale, atunci când fac planuri pe următorii 5, 10, 15, 20 de ani presupun că va exista mai multă energie, mai multe mașini, locuințe, slujbe, o creștere mai mare, ș.a.m.d.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
BG: Sugeraţi că o cale înainte înseamnă mai european şi acesta nu e un discurs uşor în majoritatea ţărilor europene.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Totuşi, majoritatea copiilor cu astfel de tulburări au o inteligenţă normală sau chiar superioară în comparaţie cu alţi copii.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
6 Cuvântarea publică specială intitulată „Religia adevărată satisface necesităţile societăţii omeneşti“ se va ţine în majoritatea congregaţiilor în 10 aprilie.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Barometrul global al corupţiei pe anul 2013, publicat de Transparency International, a arătat că majoritatea oamenilor consideră că primele cinci cele mai corupte entităţi sunt: partidele politice, poliţia, funcţionarii publici, parlamentul şi justiţia.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
3 Când vei proclama vestea bună despre Regat, unii o vor primi cu bucurie, însă majoritatea oamenilor vor fi indiferenţi (Matei 24:37–39).
3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ.
Majoritatea localnicilor au un respect profund faţă de Biblie şi de multe ori insistă ca şi copiii lor să fie prezenţi la discuţiile biblice.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Când spun acest lucru, majoritatea persoanelor vor înțelege că lucrăm pentru a vindeca cancerul.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Pe parcursul timpului, majoritatea carbonului organic al planetei a fost absorbit şi înmagazinat acolo, în mare parte de microbi.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
De aceea majoritatea se întorc la naraţiune, este un mod de evadare.
Đó là tại sao nhiều người chọn kể chuyện, là để quên đi.
Grăsimea corporală în exces este un factor major în apariţia diabetului de tip 2.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Majoritatea articolelor de la Wikipedia în neerlandeză (59%) au fost create cu ajutorul boților .
Phần lớn các bài viết trong Wikipedia tiếng Hà Lan (55%) được tạo bởi bot.
Majoritatea celor ce trag foloase de pe urma răscumpărării oferite de Isus se vor bucura de viaţă veşnică pe un pământ paradiziac.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
Majoritatea cursurilor online sunt disponibile tot timpul.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
Părăsirea ţării fără acordul nostru e o încălcare majoră a înţelegerii.
Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng
La scurt timp după aceea a început să se intereseze personal de mine, iar încurajarea lui a fost un factor major care m-a ajutat mai târziu să iau hotărârea de a deveni pionier, cum se numesc miniştrii cu timp integral.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Aşadar, nu e de mirare că majoritatea tinerilor sunt într-o ignoranţă crasă în ce priveşte Biblia!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
Dar este oare înţelept să credem că normele morale sunt o simpIă chestiune de gust? Sau că ele depind de opinia majorităţii?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majorare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.