盲目 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 盲目 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 盲目 trong Tiếng Trung.
Từ 盲目 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mù, mù quáng, đui mù, không rõ ràng, người mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 盲目
mù(blindly) |
mù quáng(blindly) |
đui mù(blind) |
không rõ ràng(blind) |
người mù(blind) |
Xem thêm ví dụ
14 英国科学家弗雷德·霍伊尔爵士花了几十年时间,专门研究宇宙和其中的生命。 他评论说:“生命凭着自然界各种盲目的力量碰巧产生的可能性,实在微乎其微。 与其接受这种极微的可能性,不如认为促成生命的,是某种经过深思熟虑的智慧行动还好。 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
所以演化的过程是盲目的 它一步 接着 一步 创造出我们至今所见到的 多样化自然界 Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
同时,对于事情的感觉 -- 之前说的认知偏见 恐惧和盲目相信熟悉的人 -- 基本上一个对现实的不完整模型 Những cảm giác cũng che khuất các vấn đề những thành kiến nhận thức tôi nói lúc nãy nỗi sợ hãi, những tín ngưỡng dân gian, cơ bản là một mô hình thực tế không đầy đủ |
这时康同想起他的朋友也没有坚持要先知道那些‘混沌中的元素’是怎样来的,然后才相信凭盲目机遇而进化的理论。 Rồi Khâm nhớ lại là bạn anh không có đòi biết ‘các nguyên tố hỗn độn’ từ đâu đến trước khi tin tưởng nơi thuyết tiến hóa cho rằng muôn vật hiện hữu bởi sự ngẫu nhiên, chứ không có đầu óc thông minh tạo ra. |
哥林多前书14:20;箴言1:4;2:11)你希望孩子不是盲目地服从别人,而是懂得思考、推理。( Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11). |
12讽刺的是,我们对自己人性弱点的盲目,也会让我们看不到天父满心期望要在我们每个人身上培养的神圣潜能。 Nếu những yếu kém và khuyết điểm của chúng ta vẫn còn bị che giấu, thì quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi không thể chữa lành những yếu điểm đó và làm cho chúng trở thành sức mạnh được.12 Trớ trêu thay, việc chúng ta thiếu hiểu biết về những yếu kém của con người mình cũng sẽ làm cho chúng ta mù quáng đối với tiềm năng thiêng liêng mà Đức Chúa Cha mong muốn nuôi dưỡng bên trong mỗi chúng ta. |
不过如果人盲目追求金钱,有什么危险呢?[ Nhưng ông/ bà có đồng ý rằng chúng ta cũng cần cảnh giác tránh mối nguy hiểm được đề cập ở đây không ? |
圣经并不主张我们盲目相信上帝的存在 Kinh Thánh không buộc chúng ta phải tin nơi Thượng Đế một cách mù quáng |
24我对他们说,那是a神的话;凡听神的话并b紧守住的人,永不灭亡;c敌人的d诱惑和带火的e箭也无法战胜他们,使他们盲目而走向毁灭。 24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt. |
我是一名社会心理学家,并且我专门研究社会道德, 在道德心理学里,最重要的一个原则是说, 道德约束人并使人变得盲目。 Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
成型之前我是场风暴, 盲目,无知 -- 现在还是。 Tôi đã là một cơn bão. mù quáng và ngu ngốc -- vẫn thế mà thôi. |
他们不是盲目从命的机器人,因为上帝赋予他们自由意志,让他们有能力作决定。 Ngoài ra, họ không phải là người máy, nhưng họ được ban cho tự do ý chí, khả năng tự quyết định tuyệt vời. |
因此,如果我们想要激发 数据中潜在的能量, 我们没必要盲目地 游走于奥威尔所谓的极端未来, 或赫胥黎所谓的琐碎的未来, 或两种思想的杂糅。 Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
哲学家苏珊·尼曼(Susan Neiman)与朱立安·巴吉尼等人认为根据神的要求而表现出道德并不是真正的道德行为,而仅仅是盲目服从。 Các nhà triết học Susan Neiman và Julian Baggini cùng với một số người khác cho rằng cư xử một cách có đạo đức chỉ vì một quyền lực thần thánh đòi hỏi thì không phải là hành vi đạo đức chân chính mà chỉ là sự tuân phục mù quáng. |
在鬼魔势力的影响之下以及受到伪宗教、国家主义和种族主义的盲目狂热所怂恿,人们做出一些通常他们不会做的残酷不仁的事来。 Vì ảnh hưởng của những thế lực ma-quái và do sự cuồng tín trong các tôn giáo giả, do lòng ái quốc và bởi sự kỳ thị chủng tộc nên con người đi đến chỗ phạm những tội ác vô-nhân-đạo mà lúc thường thì họ không có phạm. |
因为我们看不到自己的盲目。 Vì chúng ta mù tịt về chính sự mù mờ của mình. |
然后我们很痛苦 (笑声) 我们痛苦不是因为别人不能运作个好的会议 而是因为MAS,我们的盲目接受综合症 这个病状是我们自找的 Khổ sở không phải vì không điều hành được một cuộc họp tốt mà vì MAS, hội chứng đồng ý không suy nghĩ của chúng ta, vết thương do chính chúng ta gây ra. |
基督教历史》说:“基督教形而上学学者把基督之前几十年间的希腊人形容为果敢而盲目地寻求上帝的知识,仿佛试图以自己不中用的异教脑袋营造出基督教来,像变戏法一样从雅典稀薄的空气中变出耶稣来。” Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
人类的未来绝不是有赖于盲目的机遇 Tương lai của loài người không để mặc cho sự ngẫu nhiên |
10我讲的不是「盲目的服从」11,而是对主完全的爱及完美的时间表有全然的信心 Mọi việc sẽ được ổn thỏa khi chúng ta đứng vững vàng trong thời gian “đức tin [của chúng ta] được thử thách,” cho dù thử thách đó khó có thể chịu đựng hoặc làm chậm sự đáp ứng đang đến.10 Tôi không nói về “sự mù quáng vâng lời”11 mà về sự tin tưởng đầy thận trọng nơi tình yêu thương trọn vẹn và kỳ định trọn vẹn của Chúa. |
29人民的眼睛已a盲目,因此b硬起心来反对阿宾纳代的话,从那时起就想捉拿他。 29 Bấy giờ, con mắt của dân chúng đều amù quáng hết, vậy nên họ bchai đá trong lòng chống lại với những lời nói của A Bi Na Đi; và từ lúc đó họ tìm cách bắt ông. |
可是,千万不要盲目跟从各种时尚;相反,要保持坚定,绝不“仿照这个事物制度的样式处世”。( Thay vì chạy theo phong trào nhất thời hoặc thời trang mới nhất, bạn hãy đứng vững và đừng để mình “làm theo đời nầy” (Rô-ma 12:2). |
原以为这里都是聪明人 不会只为了漂亮徒有其表而盲目消费。 Bạn nghĩ rằng với một nhóm người thông minh chúng ta sẽ không trở thành trò hề cho những chiếc điện thoại xinh xắn. |
上帝创造万物的功劳被人抹杀,盲目的力量和进化论反被人歌颂。 毫无疑问,上帝的圣名正被肆意诋毁,以致蒙羞受辱。 Người ta thường quy những công việc sáng tạo tuyệt vời của Đức Chúa Trời cho sự tình cờ, tức tiến hóa. |
这给“盲目信仰”提供了一个名符其实的定义, 对我而言,这个词并不像对他人一样带有负面情感。 Điều này đúng là nghĩa đen của câu "niềm tin mù quáng", nhưng nó không hề hàm ý tiêu cực đối với tôi như với người khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 盲目 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.