manja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manja trong Tiếng Indonesia.

Từ manja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nuông chiều, khoan dung, nâng niu, làm hư, chiều chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manja

nuông chiều

(indulge)

khoan dung

(lenient)

nâng niu

(cosset)

làm hư

(spoilt)

chiều chuộng

(coddle)

Xem thêm ví dụ

Wanita seksi sepertimu pantas untuk dimanjakan.
Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.
Kaum Muda Merasa Teman-Teman Mereka Dimanja
Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức
Aku manjakan diriku dengan benda langka.
Tôi tự hào vì mấy món quí hiếm này.
Terima kasih atas kemanjaanmu.
Cảm ơn Điện hạ đã xá tội.
Jack, maukah kau mengurus meja para gadis manja?
anh lo bàn của mấy con trẻ trâu nha?
Alfonso hanya anak manja yang kejam.
Alfonso chỉ là đứa con của người cha độc ác.
Dia tersenyum manja dan sebagai hukuman, dia berkata,
Cô ấy mỉm cười mãn nguyện, và như một hình phạt, cô ấy nói,
Wanita yang ingin dilayani dalam segala sesuatu karena ia mungkin telah dimanjakan oleh ibu atau ayahnya, pada dasarnya suka mementingkan diri.
Người đàn bà nào muốn được hầu hạ và chìu chuộng có lẽ như trước kia được mẹ hay cha nuông chìu, thì thường là ích kỷ.
Menurut surat kabar de Volkskrant, kaum muda di Belanda ”merasa bahwa teman-teman mereka dimanja” dan ”terlalu dibesarkan hatinya, sehingga kurang bertimbang rasa terhadap orang lain”.
Theo tờ báo de Volkskrant, người trẻ ở Hà Lan “nhận thấy các bạn cùng trang lứa được nuông chiều quá mức”, và các bạn ấy “luôn được khuyến khích là nên tự tin, dẫn đến việc thiếu quan tâm đến người khác”.
Memang, haluan yang bersahaja bertolak belakang dengan sikap populer seperti ”manjakanlah diri Anda” atau ”Anda layak mendapatkan yang terbaik”.
Công nhận rằng một lối sống khiêm tốn đi ngược lại thái độ phổ biến như “hãy dễ dãi với bản thân” hoặc “bạn xứng đáng được hưởng những gì tốt nhất”.
Jika ada yang tidak tahan lapar seharian, itu pasti kalian Gan Jin manja!
Nếu có ai không nhịn được một ngày thì là lũ ẻo lả Gan Jin các ngươi đấy!
Dia pasti anak orang kaya dan manja
Chắc lại một gã công tử vô dụng nữa rồi
Baiklah, Fishing Camp dibangun untuk pria tipe tertentu dimanjakan, hedonistik, egois.
Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn.
Bubble-kepala, sombong, putri dimanjakan dengan ayah kompleks.
Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha.
Kurasa maksudmu " manja. "
Tôi nghĩ ý cô là hư hỏng hơn.
Anak kaya yang manja, menikahi lelaki tak setia.
Tiểu thư nhà giàu hư hỏng, kết hôn với một tên khốn phản bội.
Manjakan matamu.
Mãn nhãn chưa?
Manjakan ibu Anda dengan hadiah unik kami: menu sarapan siang dengan harga spesial Rp200.000 — termasuk roti panggang kami yang terkenal – dan rangkaian bunga khusus dari Toko Bunga Rani.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Mereka yang membuat pilihan semacam ini sama seperti anak manja yang menolak bahkan untuk mencicipi makanan yang dengan lembut dipersiapkan bagi mereka oleh ibu mereka yang penuh kasih.
Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng.
Dan ketika bocah kaya dan manja ini tak bisa memilikinya...,... dia menculiknya.
Và khi tên khốn giàu có hư hỏng này không có được cô ấy... thì hắn đã bắt cóc cô ấy.
6 tahun melayani negaraku, satu-satunya kualifikasiku adalah merawat anak manja.
6 năm phục vụ đất nước, việc duy nhất mà tôi đủ khả năng làm là chăm sóc mấy thằng công tử bột.
Tak dicambuk, anak jadi manja
Muốn được tốt thì phải uốn nắn
Pengunjung juga dimanjakan dengan adanya jeti (sandaran kapal) yang baru, sehingga nyaman dalam menikmati pemandangan laut maupun aktivitas nelayan usai melaut.
Biển Cồn Bửng Điểm tham quan du lịch mới ở Thạnh Phú, đến để thưởng thức hải sản và ngắm biển.
Kau hanya manja.
Cậu hư hỏng thì có.
Seorang gadis petani pistol-bahagia, seekor anjing jelek Basah-balik polisi-telinga dan anak nakal manja.
Một cô gái nông dân hung hăng, một con chó xấu xí một cảnh sát miệng còn hoi sữa và một cô bé hư hỏng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.