mantie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantie trong Tiếng Rumani.
Từ mantie trong Tiếng Rumani có nghĩa là aó choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantie
aó choàng
|
Xem thêm ví dụ
O povestire scurtă, Păsări din Lemn, avea să-i aducă primul premiu la competiția organizată de postul de radio german Deutsche Welle, iar al doilea său roman, Kırmızı Pelerinli Kent (Orașul în Roșu Mantie), a primit numeroase premii în străinătate și a fost publicat în traducere engleză. Câu chuyện ngắn của bà Các con chim gỗ đã nhận được giải thưởng đầu tiên từ đài truyền thanh Deutsche Welle radio trong một thi năm 1997 và tiểu thuyết thứ hai của bà, Kirmizi Pelerinli Kent, nhận được rất nhiều giải thưởng ở nước ngoài và đã được dịch ra tiếng Anh (The City in Crimson Cloak). ^ “Özgür Gündem Yazarı Aslı Erdoğan gözaltında”. ^ “Aslı Erdoğan”. |
Ar trebui să porţi mantia de aur. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Clientul corpolent umflat pieptul cu un aspect de mândrie unele mici şi scos un ziar murdar şi încreţită din buzunarul interior al lui manta. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Porţi mantiile noastre! Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! |
Am avut o înţelegere, iar purtarea mantiei aurite nu făcea parte din ea. Chúng ta có thỏa thuận và áo khoác vàng không nằm trong đó. |
Mantia de încetineşte în luptă. Nu te mai poţi deplasa în linişte. Áo choàng làm ngài chậm hơn trong trận đấu, nó làm cho việc di chuyển trong im lặng trở nên khó khăn hơn. |
27 Şi s-a întâmplat că regele a trimis o aveste în toată ţara, printre toţi oamenii săi care erau în toată ţara, care erau în toate regiunile dimprejur, care era mărginită chiar de mare, la răsărit şi la apus, şi care era despărţită de ţara lui bZarahemla printr-o fâşie îngustă de pustiu, care mergea de la marea de la răsărit chiar până la marea de la apus şi în jurul graniţelor malului mării şi a graniţelor pustiului care era la miazănoapte, lângă ţara lui Zarahemla, prin graniţele lui Manti, lângă izvorul râului Sidon, care curgea de la răsărit către apus—şi astfel erau despărţiţi lamaniţii şi nefiţii. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Ţi-aş putea lua eu pielea, s-o croiesc şi s-o port ca pe o mantie. Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng. |
32 Nu numai mantia sa era extraordinar de albă, dar întreaga sa persoană era aglorioasă, mai presus de orice descriere, şi înfăţişarea sa era într-adevăr ca bfulgerul. 32 Không những áo dài của ông cực kỳ trắng xóa mà toàn thân ông cũng arực rỡ khôn tả, và gương mặt ông sáng rực như bchớp vậy. |
Într-o sută de feluri mici, fiecare dintre dumneavoastră poartă mantia carităţii. Trong một trăm cách nhỏ nhặt, tất cả các chị em đều thể hiện lòng bác ái. |
32 Iar partea rămasă a ascuns-o la apusul văii, la apus de râul Sidon şi în jos, până la graniţele ţării lui Manti. 32 Và số quân còn lại ông cho ẩn nấp trong thung lũng phía tây, nằm về hướng tây sông Si Đôn và xuống tận tới biên giới xứ Man Ti. |
Ar fi ars şi foaia asta, dacă n-ar fi fost ascunsă în mantie. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. |
Dacă vei pomeni de colanţi şi de mantie, voi merge acasă. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
Şi nu simţim liniştea pe care ne-o inspiră priveliştea unei păduri înveşmântate în mantia zăpezii? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Cine ţi-a dat mantia, Tuş? Ai đưa cái áo đó cho anh hả Tus? |
Inițial i se spunea „Bat-Man”, mulți numindu-l și în prezent „The Batman”, mai fiind cunoscut ca și „Cruciatul cu mantie”, „Cavalerul negru” și „Cel mai bun detectiv al lumii”, printre alte titluri. Nguyên gốc được đặt tên là "The Bat-Man", anh còn được biết đến với các tên gọi như "The Caped Crusader", "The Dark Knight" (Kỵ sĩ bóng đêm), và "The World's Greatest Detective". |
Va fi supusa culcata pe o manta. Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta. |
Fiecare candidat la botez a primit o mantie lungă până în pământ cu nişte curele de prins la gleznă, pe care trebuia să o tragă peste costumul de baie obişnuit. Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. |
Dacă data este corectă, ar însemna că această mantie este un articol de îmbrăcăminte rar întâlnit, o piesă de muzeu interesantă. Nếu điều này là đúng, thì áo đó là một cái áo rất hiếm, một bảo vật đáng được chú ý, đáng được trưng trong viện bảo tàng. |
În anul acela, două milioane şi jumătate de oameni au văzut mantia. Hai triệu rưởi người được xem cái áo vào năm đó. |
E corect c-ai pus o mantie pe tine şi eu îţi dau chestii degeaba? Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? |
Mantia are 1,57 metri lungime şi 1,09 metri lăţime şi are mâneci până la cot. Áo này dài 1,57 mét, rộng 1,09 mét và tay áo dài đến khuỷu tay. |
Uită-te dacă nu cumva este mantia lui Iosif’. Cha xem coi có phải đó là cái áo của Giô-sép không’. |
De asemenea, a furnizat o mantie de legalitate pentru regimul nazist, întrucât tribunalele germane și guvernul acestei țări au dat rapid la o parte secole de interzicere a omorurilor extrajudiciare pentru a-și demonstra loialitatea față de regimul nazist. Cuộc thanh trừng này cũng đã đặt nền móng pháp luật cho chế đố phát xít, các tòa án và nội các Quốc xã đã nhanh chóng gạt bỏ các lệnh cấm thế kỷ chống lại các vụ giết người ngoài vòng pháp luật để chứng minh sự trung thành với chế độ. |
Mantia de la Dastan! Chính Dastan đã tặng cái áo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.