mantra trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantra trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantra trong Tiếng Indonesia.

Từ mantra trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chân ngôn, Chân ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantra

chân ngôn

noun

Chân ngôn

Xem thêm ví dụ

Aku bisa mengeja " mantra. "
Chỉ đánh vần được " chú " thôi.
Aku selalu merasa kita harus menamai sesuatu.. Sebelum dia bisa hidup,.. Seperti mantra penyihir.
Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy.
Saat ini aku sedang belajar mantra melepas ikatan.
Bây giờ tôi đang học thần chú " gỡ nút ".
Kalian berdua sepertinya di bawah pengaruh mantra.
Vậy là, cả 2 đứa chúng mày đều bị " yểm bùa ".
Dia ingin mantra penyelubungan.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
Khawatir tentang mantra pembunuh penyihir atau khawatir aku akan mengacaukan ujian itu?
Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra
Soalnya tak cukup hanya memakai mantra.
Trò thấy đấy, bùa chú đơn thuần là không đủ.
Mantra berakhir dengan sebuah kata.
Lời nguyền kết thúc với 1 chữ
Jadi sekarang, ini adalah mantra yang berbeda.
Nhưng trong trường hợp này lại là một bùa mê khác.
Yang kedua, mantra baru kita: kecil itu seksi.
Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp.
Tutup pintu utama dengan mantra pelindung maksimum!
Niêm phong đại sảnh, chúng ta sẽ cùng nhau niệm chú
Cepat rapalkan mantranya sebelum ada yang datang, oke?
Phải làm chú nhanh trước khi lại có người vào.
Hermione menduga sapu tersebut telah dimantrai untuk mencelakai Harry.
Hermione đã dùng phép này để sửa kính cho Harry.
Buku Babylonian Life and History menyatakan, ”Selain sejumlah dewa-dewi yang disembah orang Babilonia, kami mendapati mereka sangat terobsesi pada kepercayaan akan roh-roh, dan begitu ekstremnya hal ini sehingga bahan-bahan bacaan keagamaan mereka sebagian besar berisi doa dan mantra untuk menangkal roh-roh tersebut.”
Cuốn sách Babylonian Life and History (Lịch sử và đời sống của người Ba-by-lôn) ghi nhận: “Ngoài số thần mà Ba-by-lôn thờ phượng, chúng tôi còn thấy họ tin nơi các thần linh, mạnh đến nỗi các lời cầu xin, các câu thần chú chống lại các thần linh chiếm phần lớn các sách tôn giáo của họ”.
Jadi, saya di sini untuk memberi tahu bahwa Anda tidak butuh sebuah komputer untuk memiliki mantra.
Và vì vậy, tôi ở đây để nói với bạn rằng, bạn không cần một chiếc máy tính để thật sự có một bùa mê.
Buku Terkutuk adalah buku mantra untuk menciptakan dan menghapuskan semua kutukan yang ada di dunia.
" Quyển Sách của Sự Nguyền Rủa " là một quyển sách thần chú. để tạo ra hoặc bỏ đi bất kỳ loại lời nguyền nào.
Hal lain yang kita percaya adalah bahwa ‘seni tak perlu menjelaskan dirinya sendiri’, bahwa para seniman sebaiknya tidak mengatakan apa yang mereka maksudkan, karena jika mereka mengatakannya, mantra sihir seni akan hancur dan kita mungkin merasa seni tersebut terlalu picisan.
Điều còn lại mà chúng ta tin vào đó là nghệ thuật không nên tự diễn giải cho chính nó, rằng nghệ sĩ không nên nói ra những gì họ đang dự định làm, bởi vì nếu họ nói ra điều đó, điều đó sẽ làm phá hỏng cái đẹp và chúng ta sẽ có lẽ thấy nó quá dễ dàng.
Jika dia bisa belajar untuk mencintai orang lain... dan mendapatkan cintanya sebagai imbalan pada saat kelopak lalu turun... maka mantra akan rusak.
Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải.
Ini adalah sebuah mantra yang meramalkan kebinasaan manusia.. .. dan kedatangan binatang buas.
Đây là một câu thần chú tiên đoán ngày tàn của con người và sự xuất hiện của quái thú.
Mantra dingin dikaitkan dengan peningkatan angka kematian penduduk di seluruh dunia.
Sóng lạnh có mối liên hệ với gia tăng tỉ lệ tử vong đối với dân số trên toàn thế giới.
Teman sekolah dan guru tim ini membaca mantra dan berdoa.
Các sứ đồ và môn đệ này đã viết các sách Phúc âm và các Thư tín.
Kalau kau ingin membangunkannya... Kau harus mencabut asal mantranya.
Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ.
Pada kenyataannya, yang bisa Anda lakukan pada tingkat molekuler adalah jika Anda menyusun kode informasi -- Anda membuat mantra atau program sebagai molekul -- dan fisika bisa menginterpretasikannya sebagai informasi dan menjalankan sebuah program.
Thực tế, điều mà quý vị có thể làm ở mức độ phân tử là nếu quý vị mã hóa thông tin -- quý vi mật mã hóa một bùa mê hay một lập trình thành nhiều phân tử -- và rồi vật lý có thể trực tiếp giải mã những thông tin đó và thi hành một lập trình.
Mantra itu!
Những từ ấy...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantra trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.