marauder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marauder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marauder trong Tiếng Anh.

Từ marauder trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marauder

kẻ cướp

noun

If a person went outside the gate when bandits and marauders were roaming about, he could be robbed or killed.
Nếu đi ra ngoài thành khi có kẻ cướp, người đó có thể bị cướp hoặc bị giết.

Xem thêm ví dụ

This was evidently a common practice, perhaps designed to protect the precious harvest from thieves and marauders.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Under attack, the combined anti-aircraft fire of a task group's carriers and their screen provided a more effective umbrella of protection against marauding enemy aircraft than was possible when the carriers separated.
Trong tấn công, hỏa lực phòng không kết hợp của các tàu sân bay trong một đội đặc nhiệm và những tàu hộ tống cung cấp chiếc dù bảo vệ hiệu quả hơn chống lại các máy bay đối phương tấn công hơn là khi những chiếc tàu sân bay bị phân tán.
At this time, Nagumo's carriers were attacked by six US Navy Grumman TBF Avengers from Torpedo Squadron 8 (VT-8) and four United States Army Air Forces (USAAF) B-26 Marauders, all carrying torpedoes.
Vào lúc này các tàu sân bay của Nagumo bị tấn công bởi một lực lượng gồm sáu máy bay ném ngư lôi TBF Avenger thuộc phi đội VT-8 của Hải quân Mỹ và bốn máy bay ném bom B-26 Marauder của Không lực, tất cả đều mang ngư lôi.
Especially threatening in those times were the Syrian marauder bands, some consisting of hundreds of soldiers.
Vào thời đó các băng cướp của Sy-ri là mối đe dọa lớn, có băng gồm cả trăm người lính.
Geography also defined the southern border of this state: the Pontic Alps served as a barrier first to Seljuk Turks and later to Turkoman marauders, whose predations were reduced to a volume that the emperors could cope with.
Địa lý cũng xác định biên giới phía Nam của bang này: dãy Alps Pontic đóng vai trò là rào cản đầu tiên đối với người Seljuk Turks và sau đó là những người du kích người Turkoman, những chiến dịch của họ đã giảm xuống mức mà các hoàng đế có thể đối phó được.
She is known for her roles in Zulu and Starship Troopers 3: Marauder, and for being FHM's Sexiest Woman at the 2007 FHM 100 Sexiest Women in the World bash held in Johannesburg.
Cô được biết đến với vai diễn của mình trong Zulu và Starship Troopers 3: Marauder, và cô cũng trở thành người phụ nữ quyến rũ nhất của FHM tại FHM 100 phụ nữ gợi cảm nhất trong thế giới được tổ chức tại Johannesburg vào năm 2007.
In five voyages to the Mediterranean Sea that year, Hobby developed several U-boat contacts and was credited with inflicting severe damage on one marauder on 9 May.
Trong năm chuyến đi đến vùng biển Địa Trung Hải trong năm đó, nó nhiều lần đụng độ với tàu ngầm U-boat Đức, gây hư hại một tàu ngầm đối phương vào ngày 9 tháng 5.
+ 21 They helped David against the marauder band, because all of them were mighty, courageous men,+ and they became chiefs in the army.
+ 21 Họ giúp Đa-vít chống lại toán giặc cướp, vì họ đều là người dũng mãnh và can đảm. + Họ trở thành các tướng trong quân đội.
One of his victories over certain Libyan marauders is mentioned in a Year 10 and Year 11 stela from the Dakhla Oasis.
Một trong những chiến thắng của ông trước những kẻ cướp người Libya đã được đề cập đến trong một tấm bia đá năm 10 và năm thứ 11 từ ốc đảo Dakhla.
And not once did the marauder bands of the Syrians+ come again into the land of Israel.
Từ đó về sau, các toán quân đột kích của Sy-ri+ không còn xâm phạm lãnh thổ Y-sơ-ra-ên nữa.
He manipulates his followers into believing Rick's group are marauders.
Hắn nói với những người đi theo hắn rằng nhóm Rick là những kẻ xấu.
But the threat posed by marauders intent on stripping the land makes that far too conspicuous.
Nhưng cách này không thể làm được vì sẽ bị những toán cướp phát hiện.
Josh McDermitt as Dr. Eugene Porter, a scientist, who claims to know what caused the outbreak and is being escorted by Abraham and Rosita to government officials in Washington, D.C. Jeff Kober as Joe, leader of a small group of heavily armed marauders called the "Claimers", who live by the philosophy of "claiming".
Josh McDermitt vai Dr. Eugene Porter: là một nhà khoa học, người mà tuyên bố biết cách dập tắt dịch bệnh, đang được Abraham và Rosita hộ tống tới quan chức chính phủ ở Washington, DC Jeff Kober vai Joe: lãnh đạo một nhóm nhỏ có trang bị vũ khí, chuyên nói là làm.
On 17 October, while accompanied by the destroyer Oboro, Hatsuharu was attacked by USAAF B-26 Marauder bombers off of Kiska.
Vào ngày 17 tháng 10, trong khi được tàu khu trục Oboro tháp tùng, Hatsuharu bị các máy bay ném bom B-26 Marauder thuộc Không lực Mỹ tấn công ngoài khơi Kiska.
9 The company of priests are like marauder bands lying in ambush for a man.
9 Bọn thầy tế lễ thì như toán giặc cướp nằm phục kích.
Job was outstandingly faithful, yet God allowed marauders to plunder Job’s livestock, with loss of life to the attendants.
Tuy che chở dân sự của Ngài như một đoàn thể, Đức Giê-hô-va không can thiệp vào các tình huống cá nhân để bảo vệ tôi tớ Ngài khỏi bị cướp.
The force commander, the Australian Rear Admiral John Crace, swore that the planes were B-26 Marauders; Walke's commander, Commander Thomas E. Fraser, subsequently reported them to be B-17 Flying Fortresses.
Tư lệnh của lực lượng Chuẩn đô đốc Australia John Gregory Crace, cho rằng đó là những chiếc B-26 Marauder; trong khi chỉ huy của Walke, Trung tá Hải quân Thomas E. Fraser, sau này báo cáo là những chiếc B-17 Flying Fortress bốn động cơ.
Abraham, moved by strong family ties, armed 318 of his male servants, and together with reinforcements from three of his local allies, Aner, Eshcol, and Mamre, he chased after the marauders.
Vì tình nghĩa gia đình sâu đậm, Áp-ra-ham chiêu tập 318 gia nhân, phát cho họ khí giới, rồi cùng với ba đồng minh A-ne, Ếch-côn và Mam-rê, đã đuổi theo bọn cướp.
Founded in 1540 by Francisco Montejo, Campeche was terrorized by pirates and marauders until the city started fortification in 1686.
Được thành lập năm 1540 bởi Francisco Montejo, Campeche bị quấy phá và cướp bóc bởi những tên cướp biển cho đến khi thành phố pháo đài được xây dựng vào năm 1686.
The Scythians and Cimmerians took advantage of the bitter fighting among the Assyrians to raid Assyrian colonies, with hordes of horse-borne marauders ravaging parts of Asia Minor and the Caucasus, where the vassal kings of Urartu and Lydia begged their Assyrian overlord for help in vain.
Người Scythia và Cimmeria đã lợi dụng tình hình nội chiến giữa những người Assyria để tấn công các thuộc địa Assyria, tràn vào tàn phá các khu vực của Tiểu Á và Kavkaz, nơi các vị vua chư hầu của Urartu và Lydia cầu xin sự giúp đỡ một cách vô vọng từ chúa tể Assyria của mình.
Marauder bands, desert terrain, dangerous wildlife
Những toán cướp, địa hình sa mạc, động vật nguy hiểm
While dwelling in the wilderness of Paran, he and his men protected the flocks of Nabal from marauding bands.
Khi sống ở đồng vắng Pha-ran, ông và các thuộc hạ đã che chở bầy súc vật của Na-banh khỏi tay bọn cướp bóc.
Mannix's Marauders?
Băng cướp của Mannix hả?
Protecting it from foreign invaders and marauding bands was thus a form of sacred service.
Vì vậy, bảo vệ vùng đất ấy khỏi những kẻ xâm lược và toán cướp ngoại bang là một hình thức phụng sự.
In addition to invading armies, marauder bands used to ravage Israelite settlements.
Ngoài quân xâm lăng, những băng cướp thường tàn phá các nơi định cư của dân Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marauder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.