marigold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marigold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marigold trong Tiếng Anh.

Từ marigold trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa vạn thọ, cúc vạn thọ, vạn thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marigold

hoa vạn thọ

adjective (Tagetes)

cúc vạn thọ

noun

vạn thọ

noun

Xem thêm ví dụ

Is this the Marigold Hotel?
Đây là Khách sạn Marigold phải không?
Vietnamese people also decorate their homes with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity , mào gà in Southern Vietnam and paperwhite flower , lavender , hoa bướm in Northern Vietnam .
Người Việt Nam cũng trang trí nhà bằng cây bon-sai và hoa như cúc , cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ , hoa mào gà ở miền nam Việt Nam và hoa thủy tiên , hoa vi-ô-lét , hoa bướm ở miền bắc Việt Nam .
In Grohl's initial months in Seattle, Cobain overheard him working on a song called "Color Pictures of a Marigold", and the two subsequently worked on it together.
Vào tháng đầu tiên khi ở Seattle, Cobain tình cờ nghe thấy Grohl sáng tác ca khúc "Color Pictures of a Marigold", và cả hai đã cùng ngồi lại viết với nhau.
The telephones of the Marigold Hotel.
Điện thoại của khách sạn.
Like lemmings they come to the cliff edge that is the Best Exotic Marigold Hotel.
Cứ như chuột lem lao đến bờ vực của Khách sạn Marigold Diệu Kỳ.
... to the Second Best Exotic Marigold Hotel!
Đến Khách sạn Marigold Diệu Kỳ Thứ Hai!
You can call me Marigold.
Cô cứ gọi tôi là Marigold.
The most commonly cultivated and used member of the genus is the pot marigold (Calendula officinalis).
Thành viên của giống được trồng và sử dụng phổ biến nhất là cúc vạn thọ nồi (Calendula officinalis).
... I must tell you, the reception cannot take place at the Best Exotic Marigold Hotel.
Tôi phải nói lễ đón khách không thể tổ chức ở Khách sạn Marigold Diệu Kỳ.
Are we going to the Best Exotic Marigold Hotel, madam?
Chúng ta sẽ đến Khách sạn Marigold Diệu Kỳ chứ, thưa bà?
But, as the manager... and chief executive supervising officer of this Marigold Hotel, I can tell you with great pride that the building has stood for centuries... and will continue to stand for many more in 100% shipshape condition.
Nhưng, là người quản lý... và giám đốc điều hành khách sạn Hoa Cúc này, tôi có thể tự hào nói với bà, tòa nhà này đã có hàng thế kỉ, và sẽ tiếp tục hàng thế kỉ nữa trong điều kiện ngăn nắp 100%.
She later appeared in the film The Best Exotic Marigold Hotel.
Sau đó Patel tham gia đóng phim The Best Exotic Marigold Hotel.
Dear Mrs. Donnelly, please can you describe to us in as much detail as you desire... your experience of the ambience and atmosphere... of The Best Exotic Marigold Hotel.
Bà Donnelly thân mến, xin hãy tùy ý nói thật chi tiết về trải nghiệm của bà với môi trường và không khí của khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất.
Manu... we can put marigolds here... and jasmine there... and the other flower arrangements...
Manu... chúng ta có thể đặt hoa lên đây và bên kia là giấy trang trí...
Such is the inevitable result of a prolonged stay at the Marigold Hotel.
Đó là kết quả tất yếu của việc ở lâu dài tại khách sạn Hoa Cúc.
The larvae feed on Ageratum conyzoides, Bidens, Dahlia and marigold.
Ấu trùng ăn Ageratum conyzoides, Bidens, Dahlia và marigold.
The flowers were a common ingredient in German soups and stews, which explains the nickname "pot marigold".
Những bông hoa là một thành phần phổ biến trong các món súp và các món hầm Đức, điều này giải thích biệt danh "cúc vạn thọ nồi".
The Marigold Hotel is crumbling to dust, and it turns out I can live with that.
Khách sạn Hoa Cúc sụp đổ, và hóa ra con có thể sống với điều đó.
Sadly enough, my young friends, it is a characteristic of our age that if people want any gods at all, they want them to be gods who do not demand much, comfortable gods, smooth gods who not only don’t rock the boat but don’t even row it, gods who pat us on the head, make us giggle, then tell us to run along and pick marigolds.11
Các bạn trẻ của tôi ơi, buồn thay, điều đó là đặc trưng cho thời đại chúng ta, nếu người đời muốn bất cứ vị thần nào, thì họ muốn phải là vị thần không đòi hỏi nhiều, “vị thần dễ chịu”, là vị thần dịu dàng không gây rắc rối, xáo trộn, vị thần vỗ về chúng ta, làm cho chúng ta cười vui, rồi sau đó bảo chúng ta chạy chơi nô đùa.11
With silver bells, and cockle shells, And marigolds all in a row. "
Với chuông bạc, và vỏ sò và cúc vạn thọ tất cả trong một hàng. "
You're probably thinking I'm a little young to be staying at the Marigold.
Có lẽ anh đang nghĩ tôi hơi trẻ tuổi để sống ở Marigold.
I am delighted to announce the closing of The Best Exotic Marigold Hotel.
Tôi rất vui mừng thông báo đóng cửa khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất.
So that phase two development... of The Best Exotic Marigold Hotel can begin with immediate effect.
Để giai đoạn phát triển thứ 2... của khách sạn Hoa Cúc lạ có thể bắt đầu đưa vào ngay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marigold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.