marker trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marker trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marker trong Tiếng Rumani.

Từ marker trong Tiếng Rumani có nghĩa là Bút dạ quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marker

Bút dạ quang

Xem thêm ví dụ

Întotdeauna sunt markeri!
Luôn có các dấu hiệu.
Dă-mi marker-ul Magic.
Give me that Magic Marker.
Ai markerul cu care semnez lucrurile?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
Pe 8 aprilie 1994, Manson i-a întâlnit pe Erikson, Marker și Vig la Londra.
Ngày 8 tháng 4 năm 1994, Manson gặp Erikson, Marker, và Vig lần đầu tiên tại Luân Đôn.
Ei bine, Simmons, uh, ea a găsit o cale în utilizarea... markeri genetici sau ceva.
Simmons, cô ấy tìm ra cách để sử dụng... chuỗi ADN hay gì đó.
Ce faci acolo? Scrii cu marker-ul pe perete?
Sao em lại vẽ bậy chứ?
După botezul meu, am citit cartea din nou, dar de această dată am cumpărat un marker şi am subliniat toate versetele sau pasajele care mă inspirau.
Sau phép báp têm của mình, tôi đọc sách đó lại lần nữa, nhưng lần này, tôi mua một cây viết để tô đậm và đánh dấu các câu hoặc đoạn làm cảm ứng tôi.
Astfel, din diferite motive, am luat acest oncogen, i-am ataşat un marker albastru şi l-am injectat în embrioni.
Vậy vì các lý do khác nhau, chúng tôi lấy gen sinh ung này, gắn nó với một cây bút đánh dấu xanh, và chúng tôi tiêm nó vào trong các phôi.
În primul rând, ne trebuie un marker și o agrafă de hârtie.
Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy.
Un marker despre care el credea că le poate conferi capacităţi extraordinare.
Một đoạn gen mà ông ấy lí luận là đã mang lại cho họ khả năng nào đó.
In acest caz, el are pe degete niste simple capace de marker pe care le- ati recunoscut desigur.
Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được.
Examenul ADN nu a arătat markeri pentru NF2 sau altă boală ereditară.
ADN cho thấy không có dấu hiệu của u xơ thần kinh hay bất kỳ bệnh di truyền nào khác.
Caitlin are ADN-ul pe care am scos din sagetilor care a ucis Sara, dar markerii STR sunt degradate, asa ca dureaza un pic mai mult.
Caitlin đã có ADN mà chúng tôi lấy ra từ mũi tên đã giết Sara, nhưng các dấu STR bị thoái hoá, vì thế phải mất thời gian thêm chút nữa.
Lui David i- a plăcut în mod deosebit acest desen pentru că la sesiunile de autografe la care participă des putea să ia un marker magic şi să facă asta.
Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này.
Au înjunghiat o bucată de pui cu un marker.
Đâm gà thế kia à
Markerul permanent e toxic?
Bút lông dầu, nó có độc không thế?
Va trebui să fi sigur că ţinta ta are markerul.
Anh phải chắc rằng mục tiêu có đặc trưng đó.
Inumanii au markeri în ADN-ul lor.
Inhumans có dấu hiệu trong ADN.
Vreau să văd dacă Banks are markeri Inumani.
Tôi muốn xem xem tên Banks có dấu hiệu của Inhuman hay không.
La sfârşit, va rămâne un singur marker, care ne va determina averea la pensionare.
Cuối cùng, sẽ chỉ còn lại một vạch thôi và nó sẽ quyết định mức độ của cái khi ta về hưu.
SCPD mentine o baza de date markeri genetici.
SCPD duy trì một cơ sở dữ liệu gen di truyền.
Un stagiu de dezvoltare ale unui marker biologic.
Giai đoạn phôi thai của một sự nhận dạng sinh học.
A scris un meniu diferit cu markerul pe tablă ca să ghicească ce vor oamenii.
Ông viết những thực đơn khác nhau trên tấm bảng trắng để phát hiện ra mọi người họ muốn gì.
Luați marker-ul și semnați bancnota.
Ngài sẽ lấy chiếc bút ra và kí vào tờ tiền.
Deci, copiem ADN-ul pe sticlă - firișoarele acelea - și ele vor fi markerii pentru agenții patogeni.
Và những gì chúng ta đang làm chỉ là in DNA lên kính, những thứ nhỏ bé này sẽ là chỉ điểm cho tác nhân gây bệnh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marker trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.